Task 3. Listen and chant.
(Nghe và hát thep nhịp.)
Task 3. Listen and chant.
(Nghe và hát theo nhịp.)
Sh, sh, shoes.
Sh, sh, shirts.
Sh, sh, shorts.
Shoes, shirts and shorts
Are in the shop.
Are in the shop.
Tạm dịch:
Sh, sh, giày.
Sh, sh, sơ mi.
Sh, sh, quần đùi.
Giày, áo sơ mi và quần đùi
Đang ở trong cửa hàng.
Đang ở trong cửa hàng.
Task 3. Listen and chant.
(Nghe và hát theo nhịp.)
T, t, tent.
The tent is near the fence.
T, t, blanket.
The blanket is in the tent.
T, t, teapot.
The teapot is on the table.
Tạm dịch:
T, t, lều.
Căn lều ở gần hàng rào.
T, t, chăn.
Chăn nằm trong lều.
T, t, ấm trà.
Ấm trà ở trên bàn.
3. Listen and chant.
(Nghe và hát theo nhịp.)
Task 3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
A, a, cake.
A, a, cake.
He’s having a cake.
A, a, grapes.
A, a, grapes.
She’s having grapes.
Tạm dịch:
A, a, bánh.
A, a, bánh.
Anh ấy đang ăn một cái bánh.
A, a, nho.
A, a, nho.
Cô ấy đang ăn chùm nho.
Task 3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
I, i, riding.
She’s riding a bike.
I, i, driving.
He’s driving a car.
I, i, sliding.
They’re sliding.
Tạm dịch:
I, i, cưỡi ngựa.
Cô ấy đang đi xe đạp.
I, i, lái xe.
Anh ấy đang lái một chiếc xe hơi.
I, i, trượt.
Họ đang trượt cầu trượt.
Task 3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
Er, er, sister.
She’s my sister.
She’s sixteen.
Er, er, brother.
He’s my brother.
He’s nineteen.
Tạm dịch:
Er, er, chị.
Cô ấy là chị của tôi.
Chị ấy mười sáu tuổi.
Er, er , anh trai.
Anh ấy là anh trai của tôi.
Anh ấy mười chín tuổi.
Task 3. Listen and chant.
(Nghe va nói.)
N, n, eleven.
N, n, thirteen.
How many balls?
Eleven or thirteen?
N, n, fourteen.
N, n, fifteen.
How many dolls?
Fourteen or fifteen?
Tạm dịch:
N, n, mười một.
N, n, mười ba.
Có bao nhiêu quả bóng?
Mười một hay mười ba?
N, n, mười bốn.
N, n, mười lăm.
Có bao nhiêu con búp bê?
Mười bốn hay mười lăm?
Task 3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
Y, y, yo-yos.
Can you see the yo-yos?
Y, y, yams.
Can you see the yams?
Y, y, yogurt.
Can you see the yogurt?
Tạm dịch:
Y, y, yo-yos.
Bạn có thể thấy yo-yos không?
Y, y, yams.
Bạn có thể nhìn thấy khoai lang không?
Y, y, sữa chua.
Bạn có thấy sữa chua không?
3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
S, s, sea. (S, s, biển.)
S, s, sail. (S, s, buồm.)
S, s, sand. (S, s, cát.)
I can see the sea. (Tôi có thể nhìn thấy biển.)
I can see the sail. (Tôi có thể nhìn thấy cánh buồm.)
I can see the sand (Tôi có thể nhìn thấy cát)
At the seaside. (Ở bên bờ biển.)