Tìm một số biết rằng lớp đơn vị là 120 lớp hình lớp 3 là lớp đơn vị lớp triệu gấp hai lần lớp 1000
Tìm một số biết rằng, lớp đơn vị là 123, lớp nghìn gấp 3 lần với lớp đơn vị, lớp triệu gấp 2 nghìn.
đáp án là 738369123 chắc chắn
Tìm một số biết rằng lớp đơn vị là 123, lớp nghìn gấp 3 lần lớp đơn vị, lớp triệu gấp 2 lần lớp nghìn
trình cách giải giúp mình nha mình đang cần gấp
tìm 1 số biết rằng lớp triệu là 102 ,lớp nghìn gấp 2 lần lớp triệu lớp đơn vị gấp 3 lần lớp nghìn ?
số đó là : 102204306
Tìm số có 9chữ số trong đó lớp triệu là số bé nhất có 3 chữ số , lớp nghìn hơn lớp triệu 357 đơn vị, lớp đơn vị kém lớp nghìn 143 đơn vị.
Lớp triệu là số bé nhất có 3 chữ số
=>Lớp triệu là 100
Lớp nghìn hơn lớp triệu 357 đơn vị nên lớp nghìn là 100+357=457
Lớp đơn vị kém lớp nghìn 143 đơn vị nên lớp đơn vị là:
457-143=314
Vậy: Số cần tìm là 100457314
Tìm số có 9 chữ số trong đó lớp triệu là số bé nhất có 3 chữ số, lớp nghìn hơn lớp triệu 357 đơn vị, lớp đơn vị kém lớp nghìn 143 đơn vị.
Số bé nhất có 3 chữ số là 100.
Lớp nghìn bằng:
100 + 357 = 457
Lớp đơn vị bằng:
457 – 143 = 314
Vậy số có 9 chữ số cần tìm là: 100 457 314
timf số có 9 chữ số tronh đó lớp triệu là số có 3 chữ số nhò nhất;lớp nghìn hơn lớp triệu 357 đơn vị ;lớp đơn vị kém lớp nghìn 143 đơn vị
Số bé nhất có 3 chữ số là 100.
Lớp nghìn bằng:
100 + 357 = 457
Lớp đơn vị bằng:
457 – 143 = 314
Vậy số có 9 chữ số cần tìm là: 100 457 314
Vì số bé nhất có ba chữ số là số 100 nên lớp nghìn là số 100:
Lớp nghìn là : 100 + 375 =475
Lớp đơn vị là : 475 + 143 =618
vậy số đó là : 100 475 618
- Tìm một số có 9 chữ số trong đó lớp triệu là số bé nhất, lớp nghìn hơn lớp triệu là 123, lớp đơn vị hơn lớp nghìn là 456.
Số 313 694 730 có các chữ số 3 thuộc lớp nào
a. lớp triệu, lớp nghìn
b. lớp triệu, lớp đơn vị
c. lớp đơn vị, lớp nghìn
d. lớp đơn vị
Tìm số gồm 6 chữ số có lớp nghìn là 321, biết rằng lớp đơn vị bằng 1/3 lớp nghìn, Tìm lớp đơn vị?
Tìm số có 9 chữ số trong đó lớp triệu là số bé nhất , lớp nghìn hơn lớp triệu là 123, lớp đơn vị hơn lớp nghìn là 456.
100 223 679,101 224 680,102 225 681,103 226 682,104 227 683,105 228 684,106 229 685, 107 230 686,108 231 687,109 232 688,110 233 689,111 234 690,112 235 691,113 236 692,114 237 693,115 238 694,116 239 695,117 240 696,118 241 697,119 242 698,120 243 699,121 244 700,122 245 701,123 246 702,124 247 703,125 248 704,126 249 705,127 250 706,128 251 707,129 252 708,130 253 709,131 254 710,132 255 711,133 256 712,134 257 713,135 258 714,136 259 715,137 260 716...đến khi lớp đơn vị tới 999