một trừ năm mươi hai phần sau mươi ba bẳng bao nhiêu
ba mươi mốt phần ba mươi lăm trừ ba phần năm bằng bao nhiêu
\(\dfrac{31}{35}-\dfrac{3}{5}=\dfrac{31}{35}-\dfrac{21}{35}=\dfrac{10}{35}\)
15 phần X bằng hai mươi năm phần ba mươi năm hỏi X là số bao nhiêu
\(\frac{15}{x}=\frac{25}{35}\)
\(\frac{15}{x}=\frac{15}{21}\)
\(\Rightarrow x=21\)
15/x = 25/35
15/x = 15/21
=> x = 21
Ủng hộ nhé !
\(\frac{15}{x}=\frac{25}{35}\)
\(\frac{25:5}{35:5}=\frac{5}{7}=\frac{15}{x}\)
\(\frac{5\times3}{7\times3}=\frac{15}{x}\)
Vậy x = 7 x 3 = 21
Đáp số : 21.
Bảy phần tám trừ bảy phần mười sáu trừ mười một phần ba mươi hai bằng bao nhiu
\(\frac{7}{8}-\frac{7}{16}-\frac{11}{32}\)
= \(\frac{28}{32}-\frac{14}{32}-\frac{11}{32}\)
= \(\frac{28-14-11}{32}\)
= \(\frac{3}{32}\)
Đề : 7/8 - 7/16 - 11/32 = ?
Chọn MSC là 32 . Ta có phép tính : 28/32 - 14/32 - 11/32 = 3/32
Tíc nha !
\(\frac{7}{8}-\frac{7}{16}-\frac{11}{32}=\frac{7}{16}-\frac{11}{32}=\frac{3}{32}=0,09375\)
Một ô tô chở ba mươi bao gạo,mỗi bao cân năng năm mươi kg.Hỏi
a.ô tô chở được bao nhiêu tấn gạo ?
b.nếu ô tô đó đã bớt hai phần năm số gạo đó thì còn lại bao nhiêu tạ gạo?
a) Số gạo ô tô đó chở là: 50 x 30 = 1 500(kg)
1 500 kg = 1,5 tấn
Vậy ô tô đó chở 1,5 tấn gạo
b) nếu ô tô đó đã bớt hai phần năm số gạo đó thì số gạo còn lại là: \(1,5-\left(1,5\cdot\frac{2}{5}\right)=0,9\)(tấn)
0,9 tấn = 9 tạ
Vậy nếu ô tô đó đã bớt hai phần năm số gạo đó thì số gạo còn lại là 9 tạ
a, Ô tô chở được số gạo là :
30 x 50 = 1500 ( kg )
Đổi 1500 kg = 1,5 tấn
b, Nếu ô tô đó đã bớt \(\frac{2}{5}\)thì còn lại số phần số gạo là :
\(1-\frac{2}{5}=\frac{3}{5}\)
Số gạo còn lại là :
1,5 x \(\frac{3}{5}\) = 0,9 ( tấn )
Đổi 0,9 tấn = 9 tạ
Đáp số : a, 1,5 tấn
b, 9 tạ
1:Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười.
b) Năm mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.
c) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn.
d) Không đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.
e) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn.
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn.
Năm mươi nghìn.
Ba trăm năm mươi.
Bảy triệu.
Sáu trăm.
Ba mươi sáu triệu.
Một nghìn ba trăm.
Chín trăm triệu.
15000 có 5 chữ số, có 3 chữ số 0
50000 có 5 chữ số, có 4 chữ số 0
350 có 3 chữ số, có 1 chữ số 0
7000000 có 7 chữ số, có 6 chữ số 0
600 có 3 chữ số, có 2 chữ số 0
36000000 có 8 chữ số, có 6 chữ số 0
1300 có 4 chữ số, có 2 chữ số 0
900000000 có 9 chữ số, có 8 chữ số 0
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn.
Năm mươi nghìn.
Ba trăm năm mươi.
Bảy triệu.
Sáu trăm.
Ba mươi sáu triệu.
Một nghìn ba trăm.
Chín trăm triệu.
15000 có 5 chữ số, có 3 chữ số 0
50000 có 5 chữ số, có 4 chữ số 0
350 có 3 chữ số, có 1 chữ số 0
7000000 có 7 chữ số, có 6 chữ số 0
600 có 3 chữ số, có 2 chữ số 0
36000000 có 8 chữ số, có 6 chữ số 0
1300 có 4 chữ số, có 2 chữ số 0
900000000 có 9 chữ số, có 8 chữ số 0
hai mươi bảy mũ năm nhân ba mươi hai mũ ba bằng bao nhiêu
\(27^5\cdot32^3=\left(3^3\right)^5\cdot\left(2^5\right)^3=3^{15}\cdot2^{15}=\left(2\cdot3\right)^{15}=6^{15}\)
Viết các số sau
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
a) 10250214
b) 253564888
c) 400036105
d) 700000231