Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 0:24

a.

A: What’s she doing?

(Cô ấy đang làm gì vậy?)

B: She’s answering a question.

(Cô ấy đang trả lời một câu hỏi.)

Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 0:24

b.

A: What’s he doing?

(Anh ấy đang làm gì vậy?)

B: He’s doing a quiz.

(Anh ấy đang làm một câu đố.)

Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 0:25

c.

A: What’s she doing?

(Cô ấy đang làm gì vậy?)

B: She’s colouring a square.

(Cô ấy đang tô màu một hình vuông.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 1 2024 lúc 23:57

a. The pasta is yummy.

(Mì ống ngon.)

b. The pizza is yummy.

(Bánh pizza ngon.)

c. The popcorn is yummy.

(Bắp rang bơ ngon.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 0:32

a.

A: Is there a box?

(Có một chiếc hộp à?)

B: Yes, there is.

(Có, có đấy.)

Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 0:32

b.

A: Is there an ox?

(Có con bò đực nào không?)

B: No, there isn’t. There is a fox.

(Không, không có. Có một con cáo thôi.)

Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 0:32

c.

A: Is there an ox?

(Có con bò đực nào không?)

B: Yes, there is.

(Vâng, có một con.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 0:04

a. Let’s look at the sea.

(Hãy nhìn ra biển.)

b. Let’s look at the sail.

(Hãy nhìn cánh buồm đi.)

c. Let’s look at the sand.

(Hãy nhìn bãi cát.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 0:41

a.

A: Pass me the juice, please.

(Làm ơn cho tôi nước trái cây.)

B: Here you are.

(Của bạn đây.)

Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 0:42

b.

A: Pass me the jam, please.

(Đưa cho tôi ít mứt, làm ơn.)

B: Here you are.

(Của bạn đây.)

Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 0:42

c.

A: Pass me the jelly, please.

(Làm ơn đưa cho tôi lọ mứt.)

B: Here you are.

(Của bạn đây.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 0:07

a. A: What can you see?

(Bạn có thể nhìn thấy cái gì?)

   B: I can see a road.

(Mình có thể nhìn thấy một con đường.)

b. A: What can you see?

(Bạn có thể thấy gì?)

   B: I can see a rainbow.

(Mình có thể nhìn thấy cầu vồng.)

c. A: What can you see?

(Bạn có thể thấy gì?)

   B: I can see a river.

(Tôi có thể nhìn thấy một con sông.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 0:52

a.

A: Can you draw a van?

B: No, I can’t.

b.

A: Can you draw a volleyball?

B: Yes, I can.

c.

A: Can you draw a football?

B: Yes, I can.

d.

A: Can you draw a village?

B: No, I can’t.

Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 0:52

Tạm dịch:

a.

A: Bạn có thể vẽ một chiếc xe tải?

B: Không, tôi không thể.

b.

A: Bạn có thể vẽ một quả bóng chuyền?

B: Có, tôi có thể.

c.

A: Bạn có thể vẽ một quả bóng đá không?

B: Có chứ, tôi có thể.

d.

A: Bạn có thể vẽ một ngôi làng?

B: Không, tôi không thể.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 1:23

a.

A: Do you like a zebra? (Bạn có thích con ngựa vằn không?)

B: Yes, I do./ No, I don’t. (Có, tôi có thích. / Không, tôi không.)

Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 1:23

b.

A: Do you like a zebu? (Bạn có thích con bò không?)

B: Yes, I do./ No, I don’t. (Có, có chứ. / Không, tớ không.)

Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 1:24

c.

A: Do you like a zoo? (Bạn có thích sở thú không?)

B: Yes, I do./ No, I don’t. (Có, có chứ. / Không, mình không.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 1:10

a)

A: What do you want? (Bạn muốn gì?)

B: I want some yams. (Tôi muốn một ít khoai lang.)

Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 1:11

b)

A: What do you want? (Bạn muốn gì?)

B: I want some yogurt. (Tôi muốn một ít sữa chua.)

Hà Quang Minh
9 tháng 1 2024 lúc 1:11

c)

A: What do you want? (Bạn muốn gì?)

B: I want some yo-yos. (Tôi muốn một số yo-yo.)