A )điền số thập phân thích hợp : 15km 38m = km
a. 15,38 b.15,380 c.15,038 d.1,538
B) điền số thập phân thích hợp : 9m 9cm = m
a.9,9 b.9,09 c.9,009 d. 9,90
a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5
a 3,00500 km
b 8,002 tấn
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
= …………
A. 3,05 B. 0, 35 C. 3,5 D. 3,005
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a.9m 9cm=....M
b..4m vuông 4dm vuông=...m vuông
c.7kg 634g=...kg
d.5 tấn 6kg=...tấn
a.9,09m
b.4,04m vuông
c.7,634kg
d.5,006 tấn
nhớ k minh nha
Chúc bạn học giỏi
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 h a 5 m 2 = h a
b) 75 d m 3 = m
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm : 2kg235g = …………g là: (M2)
A.2235g B. 223,5g C. 2,235g D.2325g
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2 phần 5 km = .....m 0,8 ha = .......m²
Câu 1(1 điểm). Chữ số 7 trong số thập phân 67,357 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2 (1 điểm). a Số thích hợp điền vào chỗ chấm 0,076 km=...........m
b. Số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 7,45 m2 = ...............dm2
Câu 3(0,5 điểm). 25% của 250 là …………
Câu 4 (0,5 điểm). Chiều cao hình tam giác có độ dài đáy 20 cm và diện tích 5,95 dm2 là:
….……………………………. Câu 5 (1 điểm). Giá trị của biểu thức 345,5 +44,8 - 12,6 : 3 x 5 là:
Câu 6 (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S: M2
a. 2 giờ 54 phút = ……….giờ
b. 2 năm 3 tháng < ………………. tháng
c. 0,75 phút = …………… giây
d. 2 năm rưỡi = ……………….tháng
II. Phần tự luận (5điểm):
bài 1 (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính. M2
a. 134,57+ 302,31 b. 45,06 x 8,4 ; c. 88,02 : 5,4
……………… ……………….. .. ……………………..
……………… .. ……………… ………………… …
……………… ………………… ……………………..
Câu 1: C. Hàng phần trăm.
Câu 2: a) 0,076km = 76m b) 7,45m2 = 745dm2
Câu 3: 250 x 25 : 100 = 62,5
Câu 4: Đổi: 9,95dm2 = 995cm2
Chiều cao của hình tam giác là: (995 x 2) : 20 = 99,5 (cm)
Câu 5:
345,5 + 44,8 - 12,6 : 3
= 345,5 + 44,8 - 4,2
= 390,3 - 4,2 = 386,1
Câu 6: Thiếu dữ liệu.
II. Tự luận
Bài 1: Bạn tự làm nhé.
Bài 1. (0,5đ): Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
câu 1,2 ko biết em hỏi cái j cả vì câu 1 phân số đâu
câu 2 phải có dấu ở giữa 12dm3 và 40dm3
câu 3:B
câu 4: diện tích hình thang là 324
câu 5: D
câu 6: A