Viết chữ số tiếp theo vào chỗ chấm:
31; 56; 93; 120; 155; 180; 217; ...
Viết tiếp 3 số tiếp theo vào chỗ chấm:
1;1;3;5;8;13;...;...;...
SOS!!!
Đáng lẽ dãy này phải là `1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, ...`.
Đây là dãy Fibonacci - số tiếp theo bằng tổng 2 số trước đó cộng lại.
Vậy nên 3 số tiếp theo sẽ la: `8+13=21; 21+13=34; 34+21=55.`
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Trong số 18 072 645, chữ số 4 ở hàng chục, lớp đơn vị
Chữ số 8 ở hàng ……….., lớp………..
Chữ số 0 ở hàng ……….., lớp ………..
Chữ số 6 ở hàng ……….., lớp ………..
Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu
Chữ số 0 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn
Chữ số 6 ở hàng trăm, lớp đơn vị
Viết số tiếp theo vào chỗ chấm
1,3,6,10,15,21,.......
Viết số tiếp theo vào chỗ chấm
1,3,6,10,15,21,28,36,45,55,...
1,3,6,10,15,21,28,36,45,55,...
CHÚC BẠN HỌC TỐT !!!
Tl:
1,3,6,10,15,21,27,..
Cách tìm:
1+2=3
3+3=6
6+4=10
10+5=15
21+6=27
27+7=...
...
Cộng các số theo các số tăng dần
Viết tiếp vào chỗ chấm theo mẫu:
a) Các góc vuông: Đỉnh O, cạnh OP, OQ.
Đỉnh A, cạnh AB , AC
Đỉnh I, cạnh IH , IK.
b) Các góc không vuông: Đỉnh là T; cạnh TR, TS.
Đỉnh là M; cạnh MN, MP.
Đỉnh là D; cạnh DE, DG.
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong số 5 381 907:
Chữ số 5 thuộc hàng ...... lớp ......
Hướng dẫn giải:
Chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong số 5 381 907:
Chữ số 9 thuộc hàng ...... lớp ......
Hướng dẫn giải:
Chữ số 9 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Các số : 54 890 ; 63 768 ; 71 410 ; 48 999 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là ...................
b) Số liền sau của số bé nhất có năm chữ số là ......................
c) Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là .....................
a) Các số : 54 890 ; 63 768 ; 71 410 ; 48 999 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
48 999 ; 54 890 ; 63 768 ; 71 410.
b) Số liền sau của số bé nhất có năm chữ số là : 10002
c) Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là : 99998
Viết tiếp vào chỗ chấm :
Các số 89 124 ; 89 259 ; 89 194 ; 89 295 viết theo tứ tự từ bé đến lớn là :
Các số 89 124 ; 89 259 ; 89 194 ; 89 295 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là 89 124 ; 89 194 ; 89 259 ; 89 295.
Quan sát tranh vẽ và viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :