Cho đa thức \(P\left(x\right)=ax^3-2x^2+x-2\)(a là hằng số cho trước)
a)Tìm bậc,hệ số cao nhất,hệ số tự do của P(x).
b)Tính giá trị của P(x)tại x=0.
c)Tìm hằng số a thích hợp để P(x) có giá trị bằng 5 tại x=1.
cho đa thức p(x)ax^3-2x^2+x-2(a là hằng số cho trước )a)Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của p(x). b)tính giá trị của p(x) tại x=o. c) tìm hăengf số a thích hợp để p(x) có giá trị là 5 tại x=1
Cho đa thức P(x) = ax3 - 2x2 + x - 2 ( a là hằng số cho trước )
A) Tính giá trị P(x) tại 0
C) Tìm hằng số a thích hợp để P ( x ) có giá trị là 5 tại x = 1
Cho đa thức P(x) = \(ax^3-2x^2+x-2\) (a là hằng số cho trước)
a. Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của P(x).
b. Tính giá trị của P(x) tại x = 0.
c. Tìm hằng số a để P(x) có giá trị bằng 5 tại x = 1.
Giúp mk với, mk rất cần gấp!
Cho đa thức \(P\left(x\right)=ax^3-2x^2+x-2\)(a là hằng số cho trước)
a. Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của P(x).
- Bậc của đa thức P(x): 3
- Hệ số cao nhất: 2
- Hệ số tự do: 2
b. Tính giá trị của P(x) tại x = 0.
\(P\left(0\right)=a.0^3-2.0^2+0-2\)
\(=0-0+0-2\)
\(=-2\)
c. Tìm hằng số a để P(x) có giá trị bằng 5 tại x = 1.
Ta có: \(P\left(1\right)=a.1^3-2.1^2+1-2=5\)
\(\Leftrightarrow P\left(1\right)=a-2+1-2=5\)
\(\Rightarrow a=5+\left(2-1+2\right)\)
\(\Rightarrow a=8\)
Cho đa thức P(x)=ax3−2x2+x−2P(x)=ax3−2x2+x−2(a là hằng số cho trước):
a) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của P(x):
- Bậc của đa thức P(x): 3
- Hệ số cao nhất: 2
- Hệ số tự do: 2
b) Tính giá trị của P(x) tại x = 0:
P(0)=a.03−2.02+0−2
=0−0+0−2
=−2
c) Tìm hằng số a để P(x) có giá trị bằng 5 tại x = 1:
Ta có: P(1)=a.13−2.12+1−2=5
⇔P(1)=a−2+1−2=5
⇒a=5+(2−1+2)
⇒a=8
Cho đa thức P(x)=\(^{ax^3-2x^2+x-2}\) (a là hằng số cho trước)
a)Tìm a để P(x) có bậc là 3
b)Tìm a để P(x) có bậc khác 3
c)Tìm a để P(x) có giá trị là 5 tại x=1
giúp mình vớiiiii
a: Để P(x) có bậc là 3 thì a<>0
b: Để P(x) có bậc khác 3 thì a=0
c: P(1)=5
=>a-2+1-2=5
=>a-3=5
=>a=8
1. Cho x+ y = 1998. Tính giá trị biểu thức:
x(x +5) + y(y + 5) + 2(xy - 3)
2. Cho đa thức: \(f\left(x\right)=x^2+mx-12\) (m là hằng số)
Tìm các nghiệm của đa thức f(x), biết rằng f(x) có một nghiệm là -3
3. Tìm hệ số a, b, c của đa thức \(P\left(x\right)=ax^2+bx+c\)biết P(2) = -4 và P(x) có hai nghiệm là -1 và -2
\(f\left(x\right)=\left(m^2-1\right)x^3+\left(m-1\right)x^2-2x-1\)Cho đa thức trên tìm giá trị của hằng số m để đa thức có bậc bằng 2
1) tìm các giá trị không thích hợp của x;y trong các giá trị sau
a) 3x^2y+5/(x-1)(y+2) b) 5xy/x-xy
2) viết một đa thức một biến có 2 hang từ mà hệ số cao nhất là 5 hệ số tự do là -1
3) tìm đa thức M và N biết
a) m+(-x^2+3x^2y)=2x^2-2x^2y-y^2
b) (7xyz-15x^2yz^2+xy^3)+n=0
Bài 3 :
a) Tìm các giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức \(2n^2-n+2\) chia hết cho giá trị biểu thức 2n + 1
b) Cho đa thức M(x) = \(x^3+x^2-x+a\) với a là một hằng số . Xác định giá trị của a sao cho đa thức M(x) chia hết cho \(\left(x+1\right)^2\)
c) Cho hai đa thức P(x) = \(x^4+3x^3-x^2+ax+b\) và Q(x) = \(x^2+2x-3\) với a , b là hai hằng số . Xác định giá trị của đa thức P(x) chia hết cho đa thức Q(x)
c) Cách 1:
Để \(P\left(x\right)⋮Q\left(x\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(a+3\right)x+b=0\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a+3=0\\b=0\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}a=-3\\b=0\end{cases}}\)
Vậy a=-3 và b=0 để \(P\left(x\right)⋮Q\left(x\right)\)
a)
Để \(2n^2-n+2⋮2n+1\)
\(\Leftrightarrow3⋮2n+1\)
\(\Leftrightarrow2n+1\inƯ\left(3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
\(\Leftrightarrow n\in\left\{0;1;-2;-1\right\}\)
Vậy \(n\in\left\{0;1;-2;-1\right\}\)để \(2n^2-n+2⋮2n+1\)
b) Áp dụng định lý Bezout ta có:
\(M\left(x\right)\)chia hết cho \(\left(x+1\right)^2\)\(\Leftrightarrow M\left(-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow-1+1+1+a=0\)
\(\Leftrightarrow a=-1\)
Vậy a=-1 thì M(x) chia hết cho \(\left(x+1\right)^2\)
cho đa thức: A(x)=ax4-3x3-2ax2+x+1 (a là hằng số)
Hãy tìm a thích hợp để cho A(x) có giá trị là 4 tại x=1
Ta có A(1) = 4
<=> a - 2 - 2a +2 = 4
<=> a = -4