d. Now, write true sentences about yourself and then ask your partner.
(Giờ thì, viết những câu đúng về chính em và sau đó hỏi bạn của em.)
What are you doing?
1. I __________________tonight.
2. I__________________this weekend.
d. Now, with your partner, ask and answer about what you are doing at different times.
(Giờ thì, cùng với một người bạn, hỏi và trả lời về việc em định làm tại những thời điểm khác nhau.)
- What are you doing on Saturday?
(Bạn định làm gì vào thứ Bảy?)
- I am doing homework in the morning. I am watching a movie at 4 p.m.
(Tôi định làm bài tập về nhà vào buổi sáng. Tôi định xem phim lúc 4 giờ chiều.)
A: What are you doing on Sunday?
(Bạn định làm gì vào Chủ nhật?)
B: I’m jogging in the park with my mother in the morning, watching my favorite movie at 2 p.m., watering flowers in my garden at 4 p.m and washing the dishes after dinner.
(Tôi định chạy bộ trong công viên với mẹ tôi vào buổi sáng, xem bộ phim yêu thích lúc 2 giờ chiều, tưới hoa trong vườn lúc 4 giờ chiều, và rửa bát sau khi ăn tối.)
d. Now, write what housework you do on the line. Ask your partner.
(Giờ thì, viết việc nhà mà em làm vào dòng này. Hỏi bạn của em.)
- What housework do you do?
- I_____________________.
A: What housework do you do?
(Bạn làm việc nhà gì?)
B: I clean my bedroom, sweep the floor, take out garbage, do the dishes and water the plants in my garden.
(Mình dọn phòng ngủ, quét nhà, vứt rác, rửa bát và tưới cây trong vườn.)
Exercise 6. USE IT! Write four true and two false sentences about your routines. Then work in pairs and listen to your partner's sentences. Say if you think they are true or false.
(Thực hành! Viết 4 câu đúng và 2 câu sai về thói quen hàng ngày của em. Sau đó làm việc theo cặp và nghe các câu của bạn em. Hãy nói em nghĩ những câu đó là đúng hay sai.)
A: I always get up at 5.30 a.m. (Tôi luôn thức dậy lúc 5:30 sáng.)
B: I think it's false. (Tôi nghĩ điều này sai.)
A: Yes, it is./No, it's true! (Vâng, sai thật./ Không, đúng đấy.)
A: I always have breakfast before I go to school.
(Mình luôn ăn sáng trước khi đến trường.)
B: I think it’s true.
(Mình nghĩ đó là sự thật.)
A: Yes, it’s true. I usually help my mother with the housework after school.
(Vâng, đó là sự thật. Mình thường giúp mẹ làm việc nhà sau giờ học.)
B: I think it’s false.
(Mình nghĩ điều đó là sai.)
A: No, it’s true. I’m sometimes late for school.
(Không, đó là sự thật. Đôi khi mình đi học muộn.)
B: I think it’s true.
(Mình nghĩ đó là sự thật.)
A: Yes, it’s true. I never go to bed before 10 p.m.
(Vâng, đó là sự thật. Mình không bao giờ đi ngủ trước 10 giờ tối.)
B: I think it’s true.
(Mình nghĩ đó là sự thật.)
A: No, it’s false. I always sleep after 10 p.m.
(Không, điều đó sai đấy. Mình luôn ngủ sau 10 giờ tối.)
B: Yes, I’m sure it’s true.
(Vâng, mình chắc chắn điều đó là đúng.)
A: I often go to school on foot.
(Mình thường đi bộ đến trường.)
B: I think it’s fasle. Your house is next to school.
(Mình nghĩ điều đó sai. Nhà bạn ở cạnh trường học mà.)
A: Yes, it’s false. I always go to school on foot.
(Ừm, điều đó sai. Mình luôn đi bộ đến trường.)
With a partner, write sentences about yourself in the past simple and the present perfect. Use the words from the box below. (Cùng với một người bạn, viết những câu về chính bạn ở thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành. Sử dụng các từ trong bảng dưới đây.)
last December
three times
five years ago
last spring
when I was a child
never
already
ever
before
so far
one hour ago
yesterday
once
yet
in 2011
a. With your partner, ask and answer about where you live. Then fill in the notes.
(Làm việc với bạn, hỏi và trả lời về nơi em sống. Sau đó điền thông tin ghi chú.)
| My hometown |
What/name/hometown? | My hometown is... |
Where/hometown? | It is in... |
Is/town/city? | It is a... |
What/famous/for? | It is famous for... |
What/weather/like? | The weather is... |
What/like/about it? | I like... |
| My hometown |
What is the name of your hometown? | My hometown is Vung Liem. |
Where is your hometown? | It is in Vinh Long province. |
Is it in a town or city? | It is in a small town. |
What is it famous for? | It is famous for fresh fruit, traditional cakes and beautiful rice paddies. |
What is the weather like? | The weather is warm. |
What do you like about it? | I like the hospitable people, peaceful life and fresh air. |
| Quê hương của tôi |
Tên của quê hương bạn là gì? | Quê của tôi là Vũng Liêm. |
Quê bạn ở đâu? | Nó thuộc tỉnh Vĩnh Long. |
Nó ở thị trấn hay thành phố? | Nó ở một thị trấn nhỏ. |
Nó nổi tiếng về cái gì? | Nó nổi tiếng về trái cây tươi, các món bánh truyền thống và cánh đồng lúa xinh đẹp. |
Thời tiết như thế nào? | Thời tiết ấm áp. |
Bạn thích gì về nó? | Tôi thích người dân hiếu khách, cuộc sống yên bình và không khí trong lành. |
Finished? Write five true sentences about your partner.
(Hoàn thành bài học? Viết 5 câu đúng về bạn của em.)
Long's brother often gets up late. He doesn't help with the housework a lot, but he sometimes washes the dishes.
(Anh trai Long thường xuyên dậy muộn. Anh ấy không giúp việc nhà nhiều, nhưng thỉnh thoảng anh ấy rửa bát.)
- Mai’s father always gets up early in the morning. He never has breakfast at home but he always has lunch and dinner with his family.
(Cha của Mai luôn dậy sớm vào buổi sáng. Ông ấy không bao giờ ăn sáng ở nhà nhưng ông luôn ăn trưa và ăn tối với gia đình.)
- Mai’s mother always gets up very early to prepare breakfast for her and her brother. She sells goods at the market near their house and she usually gets home at 10 a.m.
(Mẹ của Mai luôn dậy rất sớm để chuẩn bị bữa sáng cho bạn ấy và anh trai. Bà bán hàng ở chợ gần nhà và thường về nhà lúc 10 giờ sáng.)
- Mai’s elder brother doesn’t study very hard, but he usually helps his mother with the housework after school.
(Anh trai của Mai không học hành chăm chỉ lắm, nhưng anh ấy thường giúp mẹ việc nhà sau giờ học.)
Exercise 2. Read the Days and Nights Quiz. Are the sentences True or False? Compare with a partner using the Key Phrases.
(Đọc Câu đố về Ngày và Đêm. Những câu sau Đúng hay Sai? So sánh với bạn của em dùng Key Phrases.)
KEY PHRASES |
Comparing answers (So sánh câu trả lời) - What have you got for number 1? (Bạn nghĩ gì về câu 1?) - I think it's true / false. (Tôi nghĩ nó đúng/ sai.) - What about you? (Còn bạn thì sao?) - What do you think? (Bạn nghĩ gì?) |
1. True
2. True
3. True
4. False
5. False
6. True
7. False
8. True
9. False
10. True
11. False
12. False
Tạm dịch:
1. Khi bạn đánh răng và rửa mặt, bạn sử dụng sáu lít nước mỗi phút. => Đúng
2. Những người ăn sáng vui vẻ hơn và học tập tốt hơn. => Đúng
3. Ở Mỹ, hầu hết trẻ em đi học bằng xe buýt. => Đúng
4. Rất nhiều sinh viên ở Nhật Bản có lớp học vào sáng thứ Bảy và Chủ nhật. => Sai
5. Sinh viên Anh thường ăn trưa tại nhà trong khoảng thời gian từ 12 giờ trưa và 1 giờ chiều. => Sai
6. Hơn 50% học sinh ở Mỹ xem TV khi họ làm bài tập về nhà. => Đúng
7. 75% cha mẹ Mỹ nói rằng con cái họ giúp việc nhà. => Sai
8. Hầu hết người dân Anh ăn tối từ 6 giờ chiều và 7 giờ tối. => Đúng
9. Để thư giãn khi về nhà, người lớn chơi trò chơi điện tử nhiều hơn thanh thiếu niên. => Sai
10. 77% người Anh trò chuyện trực tuyến mỗi ngày. => Đúng
11. Mọi người ở Anh đi ngủ khi bạn thức dậy. 11 giờ tối ở Luân Đôn = 6 giờ sáng tại Hà Nội. => Sai
12. Trẻ sơ sinh nhỏ thường ngủ 20 giờ mỗi ngày. => Sai
b. Complete your calendar for Week 2 with activities. Continue the conversation. Talk about what you and your partner are doing together.)
(Hoàn thành lịch trình cho Tuần 2 với các hoạt động. Tiếp tục bài hội thoại. Nói về việc em và bạn định làm cùng nhau.)
We are going to… on… .
10. going to English club with Sam
(đến câu lạc bộ tiếng Anh với Sam)
12. visiting grandparents in the countryside
(thăm ông bà ở quê)
14. climbing the mountain near house with brother
(leo núi gần nhà với anh trai)
We are going to the local museum on Thursday afternoon.
(Chúng tôi đến bảo tàng địa phương vào chiều thứ Năm.)
d. Now, ask your partner how often they do these activities.
(Giờ thì, hỏi bạn của em họ làm những hoạt động này thường xuyên như thế nào.)
A: How often do you go shopping?
(Bạn thường đi mua sắm như thế nào?)
B: I always go shopping with my mother every Sunday morning.
(Tôi luôn đi mua sắm với mẹ mỗi sáng Chủ nhật.)
A: How often do you do homework?
(Bạn làm bài tập về nhà thường xuyên như thế nào?)
B: I usually do my homework after dinner.
(Tôi thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.)
A: How often do you play soccer?
(Bạn chơi bóng đá thường xuyên như thế nào?)
B: I rarely play soccer.
(Tôi hiếm khi chơi bóng đá.)
A: How often do you have barbecues?
(Bạn tổ chức tiệc nướng thường xuyên như thế nào?)
B: I never have barbecues.
(Tôi không bao giờ có tiệc nướng.)