c. Listen and cross out the one with the different sound.
(Nghe và loại bỏ từ có âm khác.)
dishes /dɪʃɪz/
live /lɪv/
idea /aɪˈdɪə/
c. Listen and cross out the one with the wrong word stress.
(Nghe và loại bỏ từ có trọng âm của từ sai.)
funny
horror (movie)
c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes.
(Nghe và loại bỏ câu có sự chuyển âm sai.)
What would you like to drink?
(Bạn muốn muốn gì?)
Would you like some milk?
(Bạn có muốn chút sữa không?)
What would you like to drink?
=> Sai vì không có sự nối âm trong câu.
c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes.
(Nghe và loại bỏ câu có sự thay đổi âm sai.)
What time does it end?
(Mấy giờ nó kết thúc?)
What time do they close?
(Mấy giờ họ đóng cửa?)
What time does it end?
=> Sai vì không có sự nối âm.
c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes.
(Nghe và loại bỏ câu có sự đổi âm sai.)
What are you doing tonight?
(Tối nay bạn định làm gì?)
What are you doing on the weekend?
(Cuối tuần này bạn định làm gì?)
What are you doing on the weekend?
=> Sai vì không có sự nối âm.
c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes.
(Nghe và loại bỏ câu có sự chuyển âm sai.)
I’m playing soccer at 2 p.m.
(Tôi định chơi bóng đá lúc 2 giờ chiều.)
The movie starts at 7:30.
(Phim bắt đầu lúc 7:30.)
c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes.
(Nghe và loại bỏ câu có sự thay đổi âm sai.)
Do you have these socks in red?
(Anh có những chiếc tất (vớ) như này mà màu đỏ không?)
Do you have this shirt in pink?
(Anh có chiếc áo sơ mi như này mà màu hồng không?)
Do you have this shirt in pink?
=> Sai vì không có sự nối âm.
c. Listen and cross out the one with the wrong word stress.
(Nghe và gạch từ có trọng âm sai.)
playing rafting
rafting => phát âm sai vì trọng âm đang nhấn ở âm tiết thứ hai.
c. Listen and cross out the one with the wrong word stress.
(Lắng nghe và gạch những từ có trọng âm sai.)
cleaner
hotter
c. Listen and cross out the one with the wrong intonation.
(Nghe và loại bỏ câu có ngữ điệu sai.)
Do you live in a house?
(Bạn có sống trong một ngôi nhà không?)
Does your house have a pool?
(Nhà bạn có hồ bơi không?)
Does your house have a pool?
=> Câu này có ngữ điệu đi xuống ở cuối câu hỏi.