Cho tệp songuyen.ipn trên ổ đĩa máy tính.em hãy cho biết nên sử dụng mẫu câu lệnh nào để đọc lần lượt tầng số nguyên ra biến x
Thực hành tìm hiểu máy tính em đang sử dụng và cho biết:
a) Tên các ổ đĩa trên máy tính là gì?
b) Kể tên một số thư mục, tệp có trên ổ đĩa (D:).
c) Mở một thư mục trong ổ đĩa (D:) và nêu tên một số thư mục con, tệp trong thư mục đó.
a) Tên các ổ đĩa trên máy tính: ổ (D:), ổ (C:), ổ (E:).
b) Các em tự xem và trả lời.
Gợi ý:
Tên một số thư mục, tệp có trên ổ đĩa (D:):
Thư mục: Sach, giai tri, Program Files.
Tệp: tin 3.docx
c) Các em tham khảo các bước:
Mở thư mục sach trong ổ đĩa (D:) thư mục con là sach giao khoa và sach tham khoa
Tệp: Tin nang cao.docx
Tệp f1 có dữ liệu để đọc 3 giá trị trên tương ứng với 3 biến x, y, z ta sử dụng câu lệnh:
A. Read(f1, x, y, z);
B. Readln(x, y, z, f1);
C. write(f1, x, y, z);
D. writeln(x, y, z, f1);
Tệp f1 có dữ liệu để đọc 3 giá trị trên tương ứng với 3 biến x, y, z ta sử dụng câu lệnh:
A. Read(f1, x, y, z);
B. Readln(x, y, z, f1);
C. write(f1, x, y, z);
D. writeln(x, y, z, f1);
Viết các câu lệnh để đọc dữ liệu từ tệp “dulieu.txt” 2 biến a, b (sử dụng biến tệp f1).
Assign(f1,’dulieu.txt’);
Reset(f1);
Read(f1,a,b);
Close(f1);
Viết các câu lệnh để đọc dữ liệu từ tệp “DL.TXT” 2 biến x1, x2 (sử dụng biến tệp f).
Assign(f,’DL.TXT’);
Reset(f);
Read(f,x1,x2);
Close(f);
Để đọc dữ liệu từ biến tệp f1 chứa 2 biến a, b ta sử dụng câu lệnh:
A. read(f1, a, b);
B. write(f1, a, b);
C. readln(a, b, f1);
D. writeln(a, b, f1);
Để đọc dữ liệu từ biến tệp f1 chứa 2 biến a, b ta sử dụng câu lệnh:
A. read(f1, a, b);
B. write(f1, a, b);
C. readln(a, b, f1);
D. writeln(a, b, f1);
Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh:
A. <biến tệp> := <tên tệp>;
B. <tên tệp> := <biến tệp>;
C. assign(<biến tệp> , <tên tệp>);
D. assign(<tên tệp> , <biến tệp>);
Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f2 ta sử dụng câu lệnh:
A. f2 := ‘KQ.TXT’;
B. ‘KQ.TXT’ := f2;
C. Assign(‘KQ.TXT’, f2);
D. Assign(f2, ‘KQ.TXT’);