So sánh các phân số sau: a) 15/-37 và -25/37 ; b) -13/21 và 9/-14 ; c) -49/-63 và 56/80 ; d) 3/14 và 4/15 ; e) 10²⁰+1/10²¹+1 và 10²¹+1/10²²+1
1.Tính
A=28/15×0,75_(104/195+25%)×24/27-51/13×1/3
2. So sánh phân số:
a. 14/21 và60/72
67/77 và 73/83
11/32 và 16/49
(1/80)^7 và (1/243)^6
b. 3535×232323/353535×2323 và 3535/3534
(10^8)+2/(10^8)-1 và 10^8/(10^8)-3
Bài 1: D=(23/41-15/82)×41/25+119/50
A=28/15×0,75-(104/195+25%)×24/47-51/13÷3/1
Bài 2: So sánh phân số:
a/3535×232323/353535×2323 và 3535/3534
b/(10^8)+2/(10^8)-1 và 10^8/(10^8)_3
c/(1/80)^7 và (1/343)^6
d/11/32 và 16/49
e/67/77 và 73/83
g/14/21 và 60/72
Mấy bạn giải chi tiết giùm mình nghen
Ai đúng mình hứa sẽ tick cho.
Bài 1: Các cặp phân số sau có bằng nhau không a) -5/6 và 10/-14 b) -15/-60 và -3/12
Bài 2: Rút gọn a) 20/-140 b) 4.18/9.12 c) 17.25-17.3/2.-15
Bài 3 : So sánh a) -3/5 và 4/-7 b) -4/21 và -7/35 c) -7/24 và -2/3 d) -52/167 và -3/-4
Bài 4 a) 5/13. 7/9 + 5/9.9/13 - 5/9.3/13 b) 6/34 + (-2) + -15/33+ 14/17 + -6/11 c) 12 5/31 - ( 4 3/7 + 5 5/31) d) 1/2+ 1/2.3 + 1/3.4 + 1/4.5 + ....... + 1/2020.2021 + 1/2021.2022
Bài 1:
a) \(\dfrac{-5}{6}\ne\dfrac{10}{-14}\left(\dfrac{10}{-14}=-\dfrac{5}{7}\right).\)
b) \(\dfrac{-15}{-60}\ne\dfrac{-3}{12}\left(\dfrac{-15}{-60}=\dfrac{1}{4}\right).\)
Bài 2:
a) \(\dfrac{20}{-140}=-\dfrac{1}{7}.\)
b) \(\dfrac{4.18}{9.12}=\dfrac{72}{108}=\dfrac{2}{3}.\)
c) \(\dfrac{17.25-17.3}{2.\left(-15\right)}=\dfrac{17.\left(25-3\right)}{-30}=-\dfrac{17.22}{30}=\dfrac{374}{30}=\dfrac{187}{15}.\)
Bài 3:
a) \(\dfrac{-3}{5}< \dfrac{4}{-7}.\)
b) \(\dfrac{-4}{21}>\dfrac{-7}{35}.\)
c) \(\dfrac{-7}{24}>\dfrac{-2}{3}.\)
d) \(\dfrac{-52}{167}< \dfrac{-3}{-4}.\)
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Bài 1.Bằng phương pháp phần bù với 1 ,hãy so sánh các phân số sau
a)13/57 và 29/73
b)7/41 và 13/47
c)17/42 và 13/48
d)102005+1/102006+1 và 102004+1/102005+1
e)17/21 và 171717/212121
Bài 2
a)Tìm 3 phân số lớn hơn 3/14 và nhỏ hơn 5/21
b)Tìm các phân số có tử là 5 và 14 lớn hơn 1/8 nhưng nhỏ hơn 1/7
a) Ta có: \(\frac{13}{57}=1-\frac{44}{57}\)
\(\frac{29}{73}=1-\frac{44}{73}\)
Ta thấy: \(\frac{44}{57}>\frac{44}{73}\)\(\Rightarrow\)\(1-\frac{44}{57}< 1-\frac{44}{73}\)
Vậy \(\frac{13}{57}< \frac{29}{73}\)
1,So sánh các phân số sau :
a, 43\47 và 29\35. b, 3\8 và 17\49. c, 43\49 và 31\35. d, 16\27 và 15\29.
2, So sánh hợp lý .
a, 13\15 và 23\25. b,23\28 và 24\27. c, 12\25 và 25\49. d,13\15 và 1333\1555. e, 13\15 và 133\153.
3, sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần :
26\15 ; 215\253 ; 10\10 ; 26\11 ; 152\253.
Bạn làm phân số bù đi bài này dễ lắm!!!!
nhưng con c bài 1 làm phần bù thế nào hả bạn
1) so sánh phân số
a) -8/12 và -3/-4 b)-56 /24 và 7/3 c) -4/25 và 15/-13
2) tính
a) 3/5 x 20/ -9
b)4/15 + -3/2 +8/-5
c) 19/35 x -38/7
d) -7/12 x 13/14 +1/14 x (-7) /12
Bài 1:
a: -8/12<0<-3/-4
b: -56/24<0<7/3
c: 4/25<1<15/13
=>-4/25>-15/13
Bài 2:
a: =-60/45=-4/3
b: =4/15-3/2-8/5=8/30-45/30-48/30=-85/30=-17/6