Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy có hiện tượng ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. Vậy dung dịch X chưa?
A. A l C l 3
B. C r C l 3
C. C u S O 4
D. F e C l 2
Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy có hiện tượng ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. Vậy dung dịch X chưa?
A. A l C l 3
B. C r C l 3
C. C u S O 4
D. F e C l 2
Cho lá nhôm vào dung dịch HCl. Lấy dung dịch thu được nhỏ vào vài giọt dung dịch NaOH, hiện tượng xảy ra là:
A. Khí bay lên, xuất hiện kết tủa trắng
B. Có kết tủa trắng xuất hiện
C. Có khí bay lên
D. Không có hiện tượng gì
Cho từ từ đến dư dung dịch X (TN1) hoặc dung dịch Y (TN2) vào dung dịch A l C l 3 . Ở TN1 tạo kết tủa keo trắng không tan; ở TN2 tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. X và Y lần lượt là
A. NaOH, N H 3
B. N H 3 , NaOH
C. NaOH, A g N O 3
D. A g N O 3 , NaOH
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+. Kết quả ghi được ở bảng sau:
Mẫu thử chứa Thí nghiệm Hiện tượng
X2+ Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 loãng. Có kết tủa trắng.
Y3+ Tác dụng với dung dịch NaOH. Có kết tủa nâu đỏ.
Z3+ Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào đến dư. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
T2+ Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư. Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch có màu xanh lam.
Các cation X2+, Y3+, Z3+, T2+ lần lượt là:
A. Ba2+, Cr3+, Fe2+, Mg2+.
B. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+.
C. Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.
D. Mg2+, Fe3+, Cr3+,Cu2+.
Chọn đáp án B.
Mẫu thử chứa Thí nghiệm Hiện tượng
Ba2+ Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 loãng.
Có kết tủa trắng.
Fe3+ Tác dụng với dung dịch NaOH.
Có kết tủa nâu đỏ.
Al3+ Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào đến dư.
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
Cu2+ Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư.
Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch có màu xanh lam.
Tiến hành thí nghiệm với các dung dich muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử chứa |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X2+ |
Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 loãng |
Có kết tủa trắng |
Y3+ |
Tác dụng với dung dịch NaOH. |
Có kết tủa nâu đỏ |
Z3+ |
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào đến dư |
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan |
T2+ |
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư. |
Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam. |
Các cation X2+, Y3+, Z3+, T2+ lần lượt là
A. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+
B. Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.
C. Ba2+, Cr2+, Fe3+, Mg2+
D. Mg2+, Fe3+, Cr3+, Cu2+
Đáp án A
Ta thấy X2+ chỉ có thể là Ba2+ do tạo kết tủa sunfat là BaSO4 màu trắng và không tan trong axit.
Y3+ chỉ có thể là Fe3+ do tạo kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ.
Z3+ là Al3+ do ban đầu tạo kết tủa keo trắng Al(OH)3 và kết tủa này tan trong kiềm dư.
T3+ là Cu2+ do ban đầu tạo kết tủa xanh Cu(OH)2 nhưng bị hoà tan bởi NH3 do tạo phức.
Tiến hành thí nghiệm với các dung dich muối clorua riêng biệt của các cation: X 2 + , Y 3 + , Z 3 + , T 2 + . Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử chứa |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X 2 + |
Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 loãng. |
Có kết tủa trắng. |
Y 3 + |
Tác dụng với dung dịch NaOH. |
Có kết tủa nâu đỏ. |
Z 3 + |
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng đến dư. |
Có kết tủa keo trắng, sao đó kết tủa tan. |
T 2 + |
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vao đến dư. |
Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch mau xanh lam. |
Các cation X 2 + , Y 3 + , Z 3 + , T 2 + lần lượt là
Chọn C.
Phản ứng: a, b, d, f,
(a). 2NaHCO3 + KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
(b). Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag; Fe(NO3)2 + AgNO3 → Ag + Fe(NO3)3.
(c). CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O.
Ngoài ra có NaOH dư.
(d). ClNH3-CH2-COOH + 2NaOH → NaCl + 2H2O + NH2CH2COONa.
(e). Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O; 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2,
Ngoài ra còn có HCl dư.
(f). CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
CO2 + Na2CO3 + H2O → 2NaHCO3.
Có Na2CO3 dư và NaHCO3.
(g). 14HCl + K2Cr2O7 → 3Cl2 + 2CrCl3 + 2KCl + 7H2O
Cho từ từ đến dư dung dịch X (TN1) hay dung dịch Y (TN2) vào dung dịch AlCl3. Ở TN1 tạo kết tủa keo trắng; ở TN2 tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. X và Y lần lượt là
A. NaOH, NH3
B. NH3, NaOH
C. NaOH, AgNO3
D. AgNO3, NaOH
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+ . Kết quả ghi được ở bảng sau:
Mẫu thử chứa |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X2+ |
Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 loãng. |
Có kết tủa trắng. |
Y3+ |
Tác dụng với dung dịch NaOH. |
Có kết tủa nâu đỏ. |
Z3+ |
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào đến dư. |
Có kết tủa keo trăng, sau đó kết tủa tan. |
T2+ |
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư. |
Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch có màu xanh lam.
|
Các cation X2+, Y3+, Z3+, T2+ lần lượt là:
A. Ba2+ , Cr3+, Fe2+, Mg2+.
B. Ba2+, Fe3+ , Al3+ , Cu2+.
C.Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.
D. Mg2+, Fe3+, Cr3+ ,Cu2+.
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+. Kết quả ghi được ở bảng sau:
Mẫu thử chứa |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X2+ |
Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 loãng |
Có kết tủa trắng |
Y3+ |
Tác dụng với dung dịch NaOH |
Có kết tủa nâu đỏ |
Z3+ |
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào đến dư |
Có kết tủa keo trăng, sau đó kết tủa tan. |
T2+ |
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư |
Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch có màu xanh lam |
Các cation X2+, Y3+, Z3+, T2+ lần lượt là:
A. Ba2+, Cr3+, Fe3+, Mg2+.
B. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+.
C. Ca2+, Au+, Al3+, Zn2+.
D. Mg2+, Fe3+, Cr3+, Cu2+.
Cho từ từ đến dư dung dịch X (TN1) hoặc dung dịch Y (TN2) vào dung dịch N a A l O 2 . Ở TN1 tạo kết tủa keo trắng không tan; ở TN2 tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. X và Y lần lượt là
A. NaOH và HCl
B. C O 2 và HCl
C. HCl và NaOH
D. HCl và C O 2