5và 1\6giờ = ..........giờ........... phút
Một người đi xe máy từ nhà lên thành phố. Người ấy bắt đầu đi lúc 6giờ 30 phút. Sau khi đi được 1 giờ 45 phút, người ấy nghỉ 25 phút rồi đi tiếp 1 giờ 12 phút nữa thì tới nơi. Hỏi lúc đó đến thành phố lúc mấy giờ?
bài 1:viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3giờ25phút=.......phút
11phút10giây=......giây
6giờ=.....phút
6ngày6giờ=...giờ
5năm8tháng=...tháng
7ngày=....giờ
3 giờ 25 phút=205 phút
11 phút 10 giây=670 giây
6 giờ=360 phút
6 ngày 6 giờ=150 giờ
5 năm 8 tháng=68 tháng
7 ngày=168 giờ
3 giờ 25 phút = 205 phút
11 phút 10 giây = 670 giây
6 giờ = 360 phút
6 ngày 6 giờ = 150 giờ
5 năm 8 tháng = 68 tháng
7 ngày = 168 giờ
tk mk nha
hihi <3
1/4 thế kỷ =...năm 1/3 năm =...tháng. 2/3 ngày =...giờ 5/6giờ =...phút
1/4 thế kỉ=25 năm
1/3 năm=4 tháng
2/3 ngày=16 giờ
5/6 giờ=50 phút
1/4 tek kỉ=25 năm 1/3 năm=4 tháng 2/3 ngày=16 giờ 5/6 giờ= 50 phút
Viết số:
a]6giờ 27phút=.....phút
5070kg=.....tấn.....yến
9000kg=.....tạ
2tấn 26yến=.....kg
2/3ngày=.......giờ
2 ngày rưỡi=.......giờ
a)6 giờ 27 phút = 387 phút 5070kg=5 tấn 70 kg 9000kg=90 tạ 2 tấn 26 yến = 2260kg 2/3 ngày = 16 giờ 2 ngày rưỡi = 60 giờ
3/4 ngày = .......giờ
5/6giờ=..............phút
47 tháng=......năm.......tháng
68giờ=....ngày.....giờ
7/12phút =..........giây
4vaf1/3 giờ =..phút
96 phút=..giờ....phút
135 giây=... phút... giây
3/4 NGÀY = 18 GIỜ
5/6 GIỜ = 50 PHÚT
47 THÁNG = 3 NĂM 11 THÁNG
68 GIỜ = 5 NGÀY 8 GIỜ
7/12 PHÚT = 35 GIÂY
4/1/3 GIỜ = 260 PHÚT
96 PHÚT = 1 GIỜ 36 PHÚT
135 GIÂY = 2 PHÚT 15 GIÂY
~~ HỌC TỐT ~~
3/4 ngày = 18 giờ
5/6 giờ = 10 phút
47 tháng = 3 năm 11 tháng
68 giờ = 2 ngày 20 giờ
7/12 phút = 35 giây
4 và 1/3 giờ = 260 phút
96 phút = 1 giờ 36 phút
135 giây = 2 phút 15 giây
8. Bạn Bích đi từ nhà đến trường hết 20 phút , bạn Bích đi từ nhà lúc 6giờ 55phút. Hỏi bạn Bích đến trường lúc mấy giờ?
A. 7giờ 20 phút B. 7giờ 35phút C. 7giờ 25 phút D. 7 giờ 15phút.
Tính giá trị biểu thức
a, ( 7 giờ 24 phút + 6giờ 38 phút ) * 5
b, ( 9 giờ - 3 giờ 54 phút ) : 3
c, ( 16, 39 + 5, 25 ) - 10, 39
a) 70 giờ 1 phút
b)1 giờ 42 phút
c) 11,25
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2