Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Hương Ly

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 10 2017 lúc 16:13

Đáp án C.

A. repair (v): sửa chữa

B. reproduce (v): tái sản xuất

C. restructure (v): tái cơ cấu

D. reply (v): trả lời, hồi âm

Dịch câu: Các chính sách cải cách kinh tế bắt nguồn từ Liên minh Xô Viết vào tháng 6 năm 1985 bởi lãnh đạo Xô Viết Mikhail Gorbachev để tái cơ cấu nền kinh tế Xô Viết.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 12 2019 lúc 10:40

Đáp án A.

A. advance: tiến bộ, tăng lên >< withdraw: rút khỏi.

B. increase: tăng lên.

C. reduce: giảm xuống.

D. retreat: rút quân.

Dịch câu: Năm 1989, Liên Xô quyết định rút quân khỏi Afghanistan.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 1 2018 lúc 10:48

Đáp án A.

A. advance: tiến bộ, tăng lên >< withdraw: rút khỏi. 
B. increase: tăng lên.
C. reduce: giảm xuống.
D. retreat: rút quân.
Dịch câu: Năm 1989, Liên Xô quyết định rút quân khỏi Afghanistan.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 2 2018 lúc 14:43

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Sau khi Liên Xô sụp đổ năm 1989, Đại hội toàn quốc lần thứ 13 Đảng Cộng sản Việt Nam đã thông qua một nghị quyết để có thêm bạn bè và ít kẻ thù hơn.

=> Collapse /kə‘læps/ = breakdown /'breɪkdaʊn/: sự sụp đổ

Các đáp án khác:

B. breakthrough /'breɪkθru:/ (n): sự đột phá

C. breakin /'breɪkɪn/ (n): đột nhập

D. outbreak /'aʊtbreɪk/ (n): sự bùng nổ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 11 2017 lúc 12:58

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Sau khi Liên Xô sụp đổ năm 1989, Đại hội toàn quốc lần thứ 13 Đảng Cộng sản Việt Nam đã thông qua một nghị quyết để có thêm bạn bè và ít kẻ thù hơn.

=> Collapse /kə‘læps/ = breakdown /'breɪkdaʊn/: sự sụp đổ

Các đáp án khác:

B. breakthrough /'breɪkθru:/ (n): sự đột phá

C. breakin /'breɪkɪn/ (n): đột nhập

D. outbreak /'aʊtbreɪk/ (n): sự bùng nổ

Quan Lạc Hạ Nguy
Xem chi tiết
Trịnh Quỳnh
16 tháng 3 2019 lúc 22:24

28 . Where is Moscow located ?
A . far western part B . far eastern part C . southern part D . northern part
29 . The word “ vital ” can best be replaced by _________
A . artificial B . high C . essential D . big
30 . What does the word “ populous ” mean ?
A . charming B . crowded C . huge D . magnificent
31 . Moscow also has been the spiritual centre of the Russian Orthodox Church for .
A . unlimited time B . 600 years C . less than 600 years D . more than 600 years
32 . What was the Kremlin a synonym for ?
A . the name of the seat B . Russian government C . Soviet authority D . dissolution of the U.S.S.R .

Nguyễn Thị Lan Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 1 2018 lúc 15:37

Điều gì có thể được suy ra về lực lượng không quân của Mỹ vào năm 1938?

A. Không hề có phi công nữ.

B. Nó cho phi công một mức lương hậu hĩnh.

C. Nó có những máy bay cũ cần được sửa chữa.

D. Nó không được tin tưởng để làm những công việc hiệu quả.

Thông tin: he was astonished to discover both men and women flying in the Soviet Air Force.

Tạm dịch: ông ấy rất ngạc nhiên khi phát hiện ra trong lực lượng không quân của Xô Viết có cả nam và nữ.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 3 2018 lúc 17:04

Theo như bài đọc, phi công nữ thành công trong tất cả những điều dưới đây ngoại trừ __.

A. thách thức vai trò truyền thống của phụ nữ

B. đóng góp vào khoa học hàng không

C. giành được sự công nhận của đông đảo đàn ông

D. làm tăng sự tự tin của phụ nữ

Thông tin: "Men do not believe us capable." the famed aviator Amelia Earhart once remarked to a friend.

Tạm dịch: "Đàn ông không tin chúng tôi có khả năng." phi công lừng danh Amelia Earhart từng nói với một người bạn.

Chọn C