đồng nghĩa với từ bà là những từ gì?
Từ "Mắt" trong câu "Mắt bà nội không còn thấy rõ." là loại từ gì?
a. Từ nhiều nghĩa mang nghĩa chuyển
b. Từ nhiều nghĩa mang nghĩa gốc
c. Từ đồng nghĩa
d. Từ đồng âm
ý B
Nhớ k
--HT--
So sánh nghĩa của từ bà ngoại với nghĩa của từ bà, nghĩa của từ thơm phức với nghĩa từ thơm, em thấy có gì khác nhau.
Nghĩa của từ bà rộng hơn nghĩa của từ bà ngoại
Nghĩa của từ thơm rộng hơn nghĩa của từ thơm phức
→ Từ ghép chính phụ có tình phân nghĩa.
Đồng nghĩa với từ ''gia'' là gì?
Đồng nghĩa với từ ''điền'' là gì?
gia \(\Rightarrow\) nhà
điền \(\Rightarrow\) ruộng
Chân bà và chân tường là từ đồng âm hay từ đa nghĩa. Giúp tui với.
Từ "bám" trong các câu: "Chết đuối bám được cọc. Bụi bám đầy quần áo. Bé bám mẹ." Là những từ gì?
A. Từ đồng âm B. Từ nhiều nghĩa C. Từ đồng nghĩa
Từ "bám" trong các câu: "Chết đuối bám được cọc. Bụi bám đầy quần áo. Bé bám mẹ." Là những từ gì?
A. Từ đồng âm B. Từ nhiều nghĩa C. Từ đồng nghĩa
Mẹ còn nhớ sự nôn nao,hồi hộp khi cùng bà ngoại đi tới gần ngôi trường và nỗi chơi vơi hốt hoảng khi cổng trường đóng lại .(1).Lựa chọn những nhận xét đúng về tiếng bà ở từ bà ngoại trong câu văn trên.1.Tiếng bà có nghĩa khái quát hơn nghĩa của từ bà ngoại.2.Tiếng bà có nghĩa cụ thể hơn nghĩa của từ bà ngoại.3.Tiếng bà là tiếng chính.4.Tiếng bà là tiếng phụ.(2)Tìm thêm một số từ ghép chính phụ có tiếng bà đứng trước.(3).Trong các từ ghép chính phụ vừa tìm đc,các tiếng đứng sau tiếng bà có vai trò gì?Có thể đổi các tiếng đứng sau lên trước mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa của từ đc k
Lần sau bạn làm ơn bạn viết những câu hỏi xuống dòng đc không ạ , nhìn rối mắt quá
(1) Đáp án : + 1 . Tiếng bà có nghĩa khái quát hơn nghĩa của từ bà ngoại.
+ 3 . Tiếng bà là tiếng chính
(2) Một số từ ghép chính phụ có tiếng bà đứng trước : bà nội , bà hàng xóm , bà họ , bà cố ,...
(3) Trong các từ ghép vừa tìm được ở trên , các tiếng đứng sau từ bà có vai trò bổ sung ý nghĩa cho từ bà ( tiếng chính )
Không thể đổi các tiếng đứng sau lên trước mà vẫn giữ nguyên nghãi của từ
(1)
- Tiếng bà có nghĩa khái quát hơn nghĩa của từ bà ngoại
- Tiếng bà là tiếng chính
(2)
bà nội, bà cố,...
(3)
- Các tiếng đứng sau tiếng bà có vai trò bổ sung ý nghĩa cho tiếng "bà"
- Không thể đổi các tiếng đứng sau lên trước mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa của từ
người việt nam ta - con cháu vua hùng _ khi nhắc đến nguồn gốc của mik , thường xưng là con rồng cháu tiên
A, các từ nguồn gốc , con cháu ruột thuộc kiểu cấu tạo gì
B, tìm những từ đồng nghĩa với nguồn gốc trong câu
C, Tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu : con cháu , anh chị , ông bà...
A, Truyền thuyết
B,cội nguồn, gốc gác, gốc rễ, . . .
C,Chú cháu,bố mẹ, cậu gì, . . .
A, Từ ghép
B, cội nguồn, gốc rễ, gốc gác,....
C, cậu mợ, cô dì, chú bác,..
Các từ "bám" trong các câu sau: "Chết đuối bám được cọc. Bụi bám đầy quần áo. Bé bám mẹ." Là những từ gì?
A. Từ đồng âm B. Từ nhiều nghĩa C. Từ đồng nghĩa