viết chương trình nhập vào mảng A n phần tử in ra màn hình các phân tử chia hết cho 5
Viết chương trình:
- Nhập mảng gồm n phần tử, với n được nhập vào từ bàn phím
- In mảng lên màn hình
- In ra màn hình số phần tử chia hết cho 2
- Tính và in ra màn hình tổng các phần tử của mảng
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[10000],n,i,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>a[i];
t=t+a[i];
}
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i] %2==0) dem++;
cout<<dem<<endl;
cout<<t;
return 0;
}
cho 1 mảng a gồm 100 phần tử viết chương trình đếm số lượng các phân tử chia hết cho x nhập từ bàn phím, in ra màn hình các phân tử đó
Program HOC24;
var i,d,n,x: integer;
a: array[1..100] of integer;
begin
write('Nhap so phan tu: '); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap phan tu thu ',i,': '); readln(a[i]);
end;
write('Nhap x: '); readln(x);
d:=0;
for i:=1 to n do if a[i] mod x=0 then d:=d+1;
write(d);
readln
end.
BT1: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số nguyên. In ra màn hình mảng vừa nhập và tính tổng các phần tử trong mảng. BT2: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số thực. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng. BT3: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình các phần tử có giá trị chẵn trong mảng. BT4: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng. BT5: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số thực. In ra màn hình chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng. BT6: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. Đếm xem trong mảng vừa nhập có bao nhiêu phần tử lẻ.
6:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n,A[100],i,dem=0;
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1;i<=n; i++)
if (A[i]%2!=0) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long n,nn=1e6,A[1000];
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1; i<=n; i++)
nn=min(nn,A[i]);
for (int i=1; i<=n; i++)
if (nn==A[i]) cout<<i<<" ";
return 0;
}
viết chương trình nhập vào mảng một chiều.gồm phần tử số nguyên N được nhập từ bàn phím. N nguyên, dương, N<=10
A, in mảng vừa nhập ra màn hình
B, tính tổng các phần tử có giá trị chẵn, in kết qua ra màn hình
C, đếm số lượng các phần tử chia hết cho 3
D, tính trung bình cộng các số có giá trị lẻ
E, in ra màn hình các phần tử là số nguyên tố
mong được giúp đỡ
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[100],n,i,t,t1,dem,dem1;
//chuongtrinhcon
bool ktnt(long long x)
{
if (x<=1) return(false);
for (int i=2; i*i<=x; i++)
if (x%i==0) return(false);
return true;
}
//chuongtrinhchinh
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>a[i];
}
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%2==0) t=t+a[i];
cout<<t<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%3==0) dem++;
cout<<dem<<" ";
t1=0;
dem1=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]%2!=0)
{
t1+=a[i];
dem1++;
}
cout<<fixed<<setprecision(2)<<(t1*1.0)/(dem1*1.0)<<endl;
for (i=1; i<=n; i++)
if (ktnt(a[i])==true) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào mảng A gồm n nhỏ 1 = 100 các số nguyên tử sau a) tính tích các số chia hết cho 3 b)in ra màn hình giá trị nhỏ nhất chia hết cho 3 và chỉ số của nó c) in ra màn hình các phần tử của mảng đó theo thứ tự ngược lại
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
n,i,t,nn,kt:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do readln(a[i]);
t:=1;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 3=0 then t:=t*a[i];
writeln(t);
kt:=0;
nn:=32567;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 3=0 then
begin
if nn>a[i] then nn:=a[i];
kt:=1;
end;
if kt=0 then writeln('Khong co so chia het cho 3')
else writeln('So nho nhat chia het cho 3 la: ',nn);
for i:=1 to n do
if nn=a[i] then write(i:4);
writeln;
for i:=n downto 1 do
write(a[i]:4);
readln;
end.
Viết chương trình:
- Nhập mảng gồm 10 phần tử số nguyên
- In mảng lên màn hình
- In ra màn hình số phần tử chia hết cho 3
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[10],i,dem;
int main()
{
for (i=1; i<=10; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=10; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=10; i++) if (a[i]%3==0) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
viết chương trình nhập vào 1 mảng gồm có n phần tử
a) in mảng đó ra màn hình
b) tính tổng các phần tử trong mảng
c)tính tổng các phần tử chẵn/lẽ
d) tính tổng các phần tử chia hết cho 2
viết chương trình nhập vào 1 mảng gồm n phần từ bàn phím . tính tổng các phần tử trong mảng .in kết quả ra màn hình.
-khai báo biến biến mảng .
-nhập n số phần tử mảng ,
-nhập mảng ,
-in mảng.
-tính tổng ,
-in kết quả ra màn hình
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,t;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++) t+=a[i];
cout<<t;
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào mảng a gồm n phần tử thuộc kiểu số nguyên, yêu cầu: - In ra màn hình các phần tử trong mảng - In ra màn hình số lượng các phần tử là số chẵn hoặc số lẻ.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i,dem1,dem2;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
dem1=0;
dem2=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
if (a[i]%2==0) dem1++;
else dem2++;
}
cout<<dem1<<" "<<dem2;
return 0;
}