Câu 1.1:
Tổng của hai số 453,28 và 5678,123 là: ..............
Câu 1.2:
Trung bình cộng của hai số là 257,9. Số bé ít hơn số lớn là 95,8. Tìm hai số đó.
Trả lời:
Số bé và số lớn lần lượt là: ............... ; ................
Dùng dấu ; để ngăn cách số bé và số lớn
Câu 1.3:
Tổng của hai số là 15576. Tìm hai số đó biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé ta được số lớn.
Trả lời:
Số bé và số lớn lần lượt là: ...............; .....................
Câu 1.4:
Một hình tam giác có số đo cạnh thứ nhất là: 43,85dm; cạnh thứ hai là 257,8cm và cạnh thứ ba là 1,3495m. Tính chu vi tam giác đó với số đo là xăng-ti-mét.
Trả lời:
Chu vi tam giác đó là: ................. cm.
Câu 1.5:
Hai bể chứa 3980 lít dầu. Nếu chuyển 500 lít dầu từ bể thứ nhất sang bể thứ hai thì bể thứ hai sẽ nhiều hơn bể thứ nhất là 160 lít dầu. Hỏi lúc đầu mỗi bể chứa bao nhiêu lít dầu?
Trả lời:
Số lít dầu ở bể thứ nhất và bể thứ hai lần lượt là: ................ lit; ................. lit
Câu 1.6:
Một cửa hàng cả 3 ngày bán được 567m vải. Ngày thứ nhất bán được 257,5m, như vậy bán nhiều hơn ngày thứ hai là 348dm. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
Trả lời:
Ngày thứ ba cửa hàng đó bán được ......................... m vải.
Câu 1.7:
Có bao nhiêu số có 3 chữ số đều lẻ?
Trả lời:
Có ................. số có 3 chữ số đều lẻ.
Câu 1.8:
Cho dãy số tự nhiên liên tiếp: 1; 2; 3; 4; 5; ...... ; x
Tìm x biết dãy số trên có 1989 chữ số.
Trả lời:
Số x là: ................
Câu 1.9:
Tính tổng sau: 12,78 + 435,81 + 89 + 64,19 + 11 + 87,22
Tổng trên có kết quả là: ................
Câu 1.10:
Tìm số tự nhiên m lớn nhất để 1991 < 5 x m - 2 < 1999
Trả lời:
Số tự nhiên m là: ...............
Bài 2: Hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm (Chú ý: Phải viết số dưới dạng thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 2.1:
Tính diện tích hình vuông với đơn vị là xăng-ti-mét vuông, biết chu vi hình vuông đó là 1m 4cm.
Trả lời:
Diện tích hình vuông đó là: ................. cm2.
Câu 2.2:
Một hình vuông có chu vi là 1m 4cm. Một hình chữ nhật có trung bình cộng hai cạnh bằng độ dài cạnh hình vuông và có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hãy tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật là: ................. cm2.
Câu 2.3:
Cho ba số tự nhiên, trong đó 2 lần số thứ nhất bằng 3 lần số thứ hai và bằng 5 lần số thứ ba. Tìm số thứ hai, biết rằng hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng 72.
Trả lời:
Số thứ hai là: ................
Câu 2.4:
Tính tổng sau: 546,78 + 34 x 2 + 567,23 + 45,99 = ..............
Câu 2.5:
Một giá sách có 135 quyển sách ở trong hai ngăn. Sau khi chuyển 10 quyển sách từ ngăn trên xuống ngăn dưới, rồi lại chuyển 15 quyển sách từ ngăn dưới lên ngăn trên thì ngăn trên có ít hơn ngăn dưới 35 quyển. Hỏi lúc đầu ngăn trên có bao nhiêu quyển sách?
Trả lời:
Lúc đầu ngăn trên có ................. quyển sách.
Câu 2.6:
Một lớp học có 3 tổ học sinh cùng thu gom giấy vụn. Tổ 1 và tổ 2 thu được 2,53 yến. Tổ 1 và tổ 3 thu nhặt được 36,2 kg. Tổ 2 và tổ 3 thu nhặt được 0,245 tạ. Hỏi lớp đó thu nhặt được bao nhiêu kilogam giấy vụn?
Trả lời:
Lớp đó thu nhặt được ................... kg giấy vụn.
Câu 2.7:
Một trại chăn nuôi gia cầm có số vịt nhiều hơn số gà là 120 con. Hỏi có bao nhiêu con vịt, biết rằng 2 lần số vịt bằng 5 lần số gà?
Trả lời:
Số vịt trong trại chăn nuôi là: ................. con.
Câu 2.8:
Cách đây 10 năm tuổi bố gấp 10 lần tuổi con. 22 năm sau tuổi bố gấp 2 lần tuổi con. Tính tuổi bố hiện nay.
Trả lời:
Tuổi bố hiện nay là ................... tuổi.
Câu 2.9:
Cho các số 4; 2; 5. Có tất cả bao nhiêu số thập phân khác nhau mà mỗi số thập phân có đủ mặt ba chữ số và phần thập phân có 1 chữ số. (Các chữ số không được lặp lại)
Trả lời:
Có tất cả ................. số.
Câu 2.10:
Trong một phép chia có thương là 27, số chia là 49 và số dư là số lớn nhất có thể có được trong phép chia đó. Tìm số bị chia.
Trả lời:
Số bị chia là:...............