Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
So sánh: 6^30 và 12^15 ta được 6^30...12^15
câu 11: Điền các dấu thích hợp vào chỗ trống:
Dấu của a | Dấu của b | Dấu của a.b | Dấu của a.b2 |
+ | + |
|
|
+ | - |
|
|
- | + |
|
|
- | - |
|
|
Câu 12: So sánh
a) (-10). (-4) với 0
b) (-15) . 6 với (-2) . (-5)
c) (+30) . (+6) với (-25). (-8)
Câu 13: Nêu và viết các tính chất cơ bản của phép nhân?. Cho biết kết quả của phép tính sau:
(-4) . (+125) . (-25) .(-6) . (-8) là:
A. 600000 B. 80000 C. -600000 D. -6000
câu 11:
Dấu của a | Dấu của b | Dấu của a.b | Dấu của a.b2 |
+ | + | + | + |
+ | - | - | + |
- | + | - | - |
- | - | + | - |
câu 12:
a) (-10). (-4) > 0
b) (-15) . 6 < (-2) . (-5)
c) (+30) . (+6) < (-25). (-8)
câu 13: A
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
16 - 6...12
11....13 - 3
15 - 5 ....14 - 4
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
16 - 6 < 12
11 > 13 - 3
15 - 5 = 14 - 4
So sánh:6^30 và 12^15 ta được 6^30 ..... 12^15
Đương nhiên là > rồi
Này nhé:6^30=6^15 x 6^15
12^15=6^15 x 2^15
Vì 6^15 > 2^15 nên 6^30>12^15
đi
Ta có : 6^30=2^30.3^30
12^15=4^15.3^15=2^30.3^15
Do 30>15 nên 3^30 > 3^15
Do đó 2^30.3^30>2^30.3^15
Vậy 6^30>12^15
(1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3; 6; 9; 12; …; ….; ….; ….; ….; 30.
b. 6; 12; 18; 24; …; ….; ….; ….; ….; 60.
a. 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30.
b. 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; 60.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 x 6 … 30 + 5
A. <
B. >
C. =
D. Không so sánh được
6x6=36
30+5=35
36>35
=>> Chọn B
6×6 = 36
30 + 5 = 35
Vì 36 lớn hơn 35 nên 36>35 chọn B nha
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
30 + 6......6 + 30
45 + 2.....3 + 45
55......50 + 4
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp.
30 + 6 = 6 + 30
45 + 2 < 3 + 45
55 > 50 + 4
Điền dấu (\(<\) \(>\) \(=\)) thích hợp vào chỗ chấm
5,4 giờ ...... 5 giờ 40 phút
3 giờ 25 phút x 4 .......8 giờ 27 phút + 5 giờ 13 phút
25 giờ 30 phút : 6 ........13 giờ 27 phút - 9 giờ 15 phút
5,4 giờ < 5 giờ 40 phút
3 giờ 25 phút x 4 = 8 giờ 27 phút + 5 giờ 13 phút
25 giờ 30 phút : 6 > 13 giờ 27 phút - 9 giờ 15 phút
xin tick ạa
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1 giờ < 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
1\(\dfrac{1}{3}\)giờ = 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 phút = ...giờ
30 phút = ...giờ = 0,...giờ
45 phút = ...giờ = 0,...giờ
6 phút = ...giờ =...0,...giờ
15 phút = ...giờ = 0,...giờ
12 phút = ...giờ = 0,...giờ
1 giờ 30 phút = ...giờ
3 giờ 15 phút = ...giờ
90 phút = ...giờ
2 giờ 12 phút = ...giờ