Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 10 2018 lúc 8:28

Đáp án B.

Key words: surreptitiously, closest in meaning.

          A. stubbornly: cứng đầu

          B. secretly: bí mật, kín đáo, giấu giếm

          C. quickly: nhanh chóng

          D. occasionally: thỉnh thoảng

- surreptitiously: lén lút, gian lận, lừa dối.

Vậy đáp án chính xác là đáp án B.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 12 2018 lúc 5:33

Đáp án B

“accounts” = reports: báo cáo, tường trình, thuật lại, kể lại

Reasons: lý do

Deceptions: sự dối trá. Lừa gạt

Invoices: hoá đơn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 6 2017 lúc 6:40

Đáp án B.

Key words: surreptitiously, closest in meaning.

A. stubbornly: cứng đầu

B. secretly: bí mật, kín đáo, giấu giếm

C. quickly: nhanh chóng

D. occasionally: thỉnh thoảng

- surreptitiously: lén lút, gian lận, lừa đối

Vậy đáp án chính xác là đáp án B.

MEMORIZE

- stubbornly (adv): cứng đầu

- stubborn (adj)

as stubborn as a mule: cứng đầu cứng cổ, ương bướng

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
23 tháng 12 2019 lúc 8:23

Đáp án B.

Key words: surreptitiously, closest in meaning.

A. stubbornly: cứng đầu

B. secretly: bí mật, kín đáo, giấu giếm

C. quickly: nhanh chóng

D. occasionally: thỉnh thoảng

- surreptitiously: lén lút, gian lận, lừa đối

Vậy đáp án chính xác là đáp án B.

MEMORIZE

- stubbornly (adv): cứng đầu

- stubborn (adj)

as stubborn as a mule: cứng đầu cứng cổ, ương bướng

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
9 tháng 1 2019 lúc 7:08

Đáp án B.

Key words: surreptitiously, closest in meaning.

A. stubbornly: cứng đầu

B. secretly: bí mật, kín đáo, giấu giếm

C. quickly: nhanh chóng

D. occasionally: thỉnh thoảng

- surreptitiously: lén lút, gian lận, lừa đối

Vậy đáp án chính xác là đáp án B.

MEMORIZE

- stubbornly (adv): cứng đầu

- stubborn (adj)

as stubborn as a mule: cứng đầu cứng cổ, ương bướng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 12 2019 lúc 12:19

Đáp án D

surreptitiously”= secretly: lén lút, vụng trộm, một cách bí mật

Quickly: nhanh chóng

Occasionally: thỉnh thoảng

Stubbornly: một cách cứng đầu

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 8 2017 lúc 6:58

Đáp án B.

Key words: surreptitiously, closest in meaning.

A. stubbornly: cứng đầu

B. secretly: bí mật, kín đáo, giấu giếm

C. quickly: nhanh chóng

D. occasionally: thỉnh thoảng

- surreptitiously: lén lút, gian lận, lừa đối

Vậy đáp án chính xác là đáp án B.

MEMORIZE

- stubbornly (adv): cứng đầu

- stubborn (adj)

as stubborn as a mule: cứng đầu cứng cổ, ương bướng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 10 2017 lúc 9:52

Đáp án là D. they = achievements: thành tựu

Câu: Animals’ admittedly remarkable achievements simply do not amount to evidence of counting, nor do they reveal more than innate instincts

Nghĩa các từ còn lại: numbers: các con số; genes: các gen; animals: các động vật

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 3 2019 lúc 2:10

Đáp án C.

Clue: …Animal's admittedly remarkable achievements simply do not amount to evidence of counting, nor do they reveal more than innate instinct: …Những thành tựu đáng ghi nhận của động vật đơn giản không phải là tổng số những bằng chứng mà ta đếm được, và chúng cũng không hé lộ ra nhiều hơn bản năng bẩm sinh.

Dễ thấy they là từ để chỉ animal's admittedly remarkable achievements.

Vậy đáp án chính xác là đáp án C. achievements.

Bình luận (0)