Vitamin A công thức phân tử C 20 H 30 O , có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Vitamin A công thức phân tử C 20 H 30 O , có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng (6 cạnh) và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. cộng hoá trị không phân cực
B. ion
C. cộng hoá trị phân cực.
D. hiđro
Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. cộng hoá trị không phân cực.
B. ion.
C. cộng hoá trị phân cực.
D. hiđro.
a)
phân tử A nặng gấp 2lần phân tử NaOH biết một phân tử A gồm một nguyên tử S liên kết vs nguyên tử O. Hỏi trong đó có bao nhiêu nguyên tử O?
b)
phân tử B nhẹ bằng 1/2lần phân tử Oxi biết trong 1 phân tử B gồm một nguyên tử C liên kết vs nguyên tử H. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử H?
Ai nhanh 3 tik ,mk cần gấp
a) \(M_{NaOH}=23+16+1=40đvC\)
\(\Rightarrow M_A=2M_{NaOH}=2.40=80đvC\)
Gọi số nguyên tử O là x
Ta có: \(M_A=M_{SO_x}=32+16x=80đvC\)
\(\Rightarrow x=3\)
Vậy số nguyên tử O là 3
b) Theo đề bài ta có: \(M_B=\frac{1}{2}M_O=\frac{1}{2}.16=8đvC\)
Gọi số nguyên tử của H là x
Ta có: \(M_B=M_{CH_x}=12+x=8\)\(\Rightarrow x=-4\)
\(\Rightarrow\)Đề bị sai
Một phân tử ADN có A = 900, G = 1/2A hãy tính:
a) Số nuclêôtit mỗi loại của phân tử ADN.
b) Tổng số nu của phân tử ADN
c) Chiều dài của phân tử ADN
d) Số liên kết hidro có trong phân tử ADN trên.
Có A = T =900 nu , G=1/2 A => G = X = 300 nu
a) Số nu mỗi loại ptu ADN : A = T = 900 nu
G = X = 300 nu
b) Tổng số nu của ADN : N = 2A + 2G = 900.2 + 300.2 = 2400 (nu)
c) Chiều dài : L = 2400/2 x3.4 = 4080 (A)
d) LK Hidro : H = 2A + 3G = 900.2 + 300.3 = 2700 (lk)
Trong các enzim được tế bào sử dụng trong cơ chế di truyền ở cấp phân tử, loại enzim nào sau đây có khả năng liên kết 2 đoạn polinuclêôtit lại với nhau?
A. Enzim tháo xoắn
B. ARN polimeraza
C. ADN polimeraza
D. Ligaza
Đáp án D
Enzim nối 2 đoạn polynuclêôtit là enzim ligaza
giải thích sự hình thành liên kết hóa trị trong phân tử khí oxygen, khí hydrogen , nước . cho biết ứng dụng các chất đó trong đời sống
/ Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử nguyên tố X liên kết với hai nguyên tử Oxi và năng hơn phân tử khí oxi 2 lần . PTK của hợp chất bằng ……………đvC. NTK của X bằng ……..đvC