Cho 3 đơn thức -1/2 x5y2 ; 5xy3; -3x6y5 chứng tỏ rằng cả 3 đơn thức có giá trị cùng dương hoặc có 2 đơn thức nhận giá trị âm,1 đơn thức nhậng giá trị dương với mọi x,y khác 0
Thực hiện phép chia: (chia đa thức - đơn thức)
\(-\dfrac{1}{3}\)x5y2 : (-2xy)-(x2+2x+1) : (x+1)
`-1/3x^5y^2:(-2xy)-(x^2+2x+1):(x+1)`
`=-1/3:(-2).(x^5:x).(y^2:y)-(x+1)^2:(x+1)`
`=-1/6x^4y-(x+1)`
`=-1/6x^4y-x-1`
\(\dfrac{-1}{3}x^5y^2:\left(-2xy\right)-\left(x^2+2x+1\right):\left(x+1\right)\)
\(=\dfrac{1}{6}x^4y-x-1\)
Thực hiện phép chia:
a) 20a4b5c2 : (-5ab2c)2
b) (-15x2y3)7 : (15xy3)6-(32x18y5) : (-4x5y)2
c) \(-\dfrac{1}{3}\)x5y2 : (-2xy)-(x2+2x+1) : (x+1)
a: \(\dfrac{20a^4b^5c^2}{\left(-5ab^2c\right)^2}\)
\(=\dfrac{20a^4b^5c^2}{25a^2b^4c^2}\)
\(=\dfrac{4}{5}a^2b\)
b: \(\dfrac{\left(-15x^2y^3\right)^7}{\left(15xy^3\right)^6}-\dfrac{32x^{18}y^5}{\left(-4x^5y\right)^2}\)
\(=\dfrac{-15^7\cdot x^{14}\cdot y^{21}}{15^6\cdot x^6\cdot y^{18}}-\dfrac{32x^{18}y^5}{16x^{10}y^2}\)
\(=-15x^8y^3-2x^8y^3\)
c: \(\dfrac{-\dfrac{1}{3}x^5y^2}{-2xy}-\dfrac{x^2+2x+1}{x+1}\)
\(=\dfrac{2}{3}x^3y-x-1\)
1. viết 2 đơn thức đồng dạng với 3/2xy^2 sao cho đơn thức tổng của 3 đơn thức trên tại x=2;y=-1 là 4
cho đơn thức: B = ( -5\(x^5\)y ) . ( -3\(x^3\) \(y^4\) )\(^2\) . ( -2x\(^2\)y\(^3\) )\(^3\)
a) Thu gọn đơn thức B.
b) Tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức B.
c) Tính giá trị của đơn thức B khi x = 1 và y = -1.
a: \(B=-5x^5y\cdot9x^6y^8\cdot\left(-8\right)x^6y^9=360x^{17}y^{18}\)
b: Hệ số là 360
Phần biến là \(x^{17};y^{18}\)
Bậc là 35
b: Khi x=1 và y=-1 thì \(B=360\cdot1^{17}\cdot\left(-1\right)^{18}=360\)
Cho đơn thức : A = ( -2\(x^3\)y\(z^5\) ).( -\(x^2\)\(z^3\) )
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Tìm hệ số, phần biến bậc của đơn thức A.
c) Tính giá trị của đơn thức A khi x = - 1 và y = 1.
a, \(A=2x^5yz^8\)
b, hệ số 2 ; biến x^5yz^8 ; bậc 14
c, Thay x = -1 ; y = 1 ta được 2 . (-1) . 1 = -2
\(a) Ta có : A = (-2x^3 yz^5 )( -x^2z^3)=> A = [ -2 . (-1) ] . [ x^3 . x^2 ] y ( z^5 . z^3 )=> A = 2x^5yz^8 b) hệ số : 2 ; biến : x^5yz^8; bậc : 5 + 1 + 8 = 14 c) Thay x= -1 ; y = 1 vào biểu thức => 2 . (-1) . 1 = -2 \)
Bài 1:Thu gọn đơn thức sau và cho biết phần hệ số,phần biến của mỗi đơn thức a)1/5xy^2 (-5xy) b)x^3 (-1/3y)1/5y^2 y c)2/a x^2 y^3 z (-x^3 yz) d)-ax (xy^3)1/4 (-by)^3 Bài 2:Tính các đơn thức sai rồi tìm bậc của đơn thức thu đc a)(-77x^2 yz) và 3/7 xy^2 z^3 b) -1/5 x^3 y^2 và -3x^3 y^4 c)(1/4xy^2) ; (1/2x^2 y^2) và -4/5yz^2 Help me đc k
Bài 1
a, 1/5xy^2(-5xy )= -x^2y^3
-hệ số :-1 biến :x^2y^3
b, x^3(-1/3y)1/5x^2y=-1/15x^5y^2
-Hệ số :-1/15, biến :x^5y^2
Bài 1:
c) Ta có: \(\dfrac{2}{a}\cdot x^2\cdot y^3\cdot z\cdot\left(-x^3yz\right)\)
\(=-\dfrac{2}{a}\cdot x^5y^4z^2\)
Hệ số là \(-\dfrac{2}{a}\)
Phần biến là: \(x^5;y^4;z^2\)
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
cho đơn thức A=3xy^2(x^3)(-x^2y^3)^2 và B=(1/2x^2y^3)^2(-2x^3y)n a.thu gọn đơn thức A và B b. tìm hệ số và phần biến của đơn thức C. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA ĐƠN THỨC A và B tại x=1 và x=-1
x = 1 và y = -1 thì mới ra nhé :V
\(A=3xy^2x^3\cdot\left(-x^2y^3\right)^2=3xy^2x^3\cdot x^4y^6=3\left(xx^3x^4\right)\left(y^2y^6\right)=3x^8y^8\)
Hệ số : 3
Biến : x8y8
Thay x = 1 ; y = -1 vào A ta được :
\(3\cdot1^8\cdot\left(-1\right)^8=3\cdot1\cdot1=3\)
Vậy giá trị của A = 3 khi x = 1 ; y = -1
\(B=\left(\frac{1}{2}x^2y^3\right)^2\cdot\left(-2x^3y\right)=\frac{1}{4}x^4y^6\cdot\left(-2x^3y\right)=\left(\frac{1}{4}\cdot-2\right)\left(x^4x^3\right)\left(y^6y\right)=\frac{-1}{2}x^7y^7\)
Hệ số : -1/2
Biến : x7y7
Thay x = 1 ; y = -1 vào B ta được : \(-\frac{1}{2}\cdot1^7\cdot\left(-1\right)^7=-\frac{1}{2}\cdot1\cdot\left(-1\right)=\frac{1}{2}\)
Vậy giá trị của B = 1/2 khi x = 1 ; y = -1
BT13: Cho đơn thức \(B=\left(-\dfrac{2}{3}xy^2\right)\left(-\dfrac{1}{4}x^2y^3\right)\)
a, Thu gọn đơn thức B
b, Tính giá trị của đơn thức B khi x=1, y=-1
a: B=1/6x^3y^5
b: Khi x=1 và y=-1 thì B=1/6*1^3*(-1)^5=-1/6