Cho một dãy các số tự nhiên khác 0 từ tệp DAYSO.INP. Hãy tìm các số là lập phương của một số tự nhiên và đưa kết quả vào tệp KETQUA.OUT. Trong trường hợp không có số nào thì ghi 0.
cho tệp songuyen.inp chứa dãy các số nguyên ( mỗi số cách nhau một dấu cách). Đọc dữ liệu từ tệp đã cho và
a) Tính tổng các số lẻ trong tệp và đưa kết quả lên màn hình.
b) tính tổng các số lẻ trong tệp và ghi kết quả vào tệp songuyen2
c) đưa ra màn hình các số lẻ trong tệp
uses crt;
const fi='songuyen.inp'
fo='songuyen2.out'
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t1:integer;
f1,f2:text;
begin
clrscr;
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,n);
for i:=1 to n do readln(f1,a[i]);
t1:=0;
for i:=1 to n do if a[i] mod 2<>0 then t1:=t1+a[i];
writeln(t1);
writeln(f2,t1);
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then write(a[i]:4);
close(f1);
close(f2);
readln;
end.
Cho tệp BAIKT.INP chứa các số nguyên bất kì. Viết chương trình đếm xem trong tệp có bao nhiêu số lẻ rồi ghi kết quả vào tệp KETQUA.OUT
Viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên n phần tử .tìm phần tử nhỏ nhất của dãy số nguyên và ghi kết quả vào tệp ketqua.out
uses crt;
const fi='ketqua.out'
var f1:text;
a:array[1..100]of integer;
i,n,min:integer;
begin
clrscr;
assign(f1,fi); rewrite(f1);
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
min:=a[1];
for i:=1 to n do
if min>a[i] then min:=a[i];
writeln(f1,min);
close(f1);
readln;
end.
Bài 4: Tìm số dư của phép chia cho 9. CHIA9.PAS Cho một số nguyên dương N có M chữ số. Yêu cầu: Tìm số dư của phép chia số N cho 9. Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CHIA9.INP, có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số nguyên dương M là số lượng chữ số của số N (1 ≤ M ≤ 100). - Dòng 2: Ghi M chữ số của số N, các chữ số được ghi liền nhau. Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CHIA9.OUT, theo cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số nguyên dương Q, là số dư tìm được. Ví dụ: CHIA9.INP CHIA9.OUT 5 74283 6
Bài 5: Tìm số sát sau - SOSATSAU.PAS Cho số tự nhiên A có N chữ số. Hãy hoán vị các chữ số trong A để thu được số B thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau: - B lớn hơn A. - B nhỏ nhất. Dữ liệu vào: Cho trong file SOSATSAU.INP có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số N là số lượng chữ số của A (0a[i-1]. Do đoạn cuối giảm dần, điều này thực hiện bằng cách tìm từ cuối dãy lên đầu gặp chỉ số k đầu tiên thỏa mãn a[k]>a[i-1] (có thể dùng tìm kiếm nhị phân) - Đảo giá trị a[k] và a[i-1] - Lật ngược thứ tự đoạn cuối giảm dần (từ a[i] đến a[k]) trở thành tăng dần + Nếu không tìm thấy tức là toàn dãy đã sắp xếp giảm dần, đây là hoán vị cuối cùng.
Bài 2. MẬT KHẨU. Cu Tí thường xuyên tham gia thi lập trình trên mạng. Vì đạt được thành tích cao nên Tí được gửi tặng một phần mềm diệt virus. Nhà sản xuất phần mềm cung cấp cho Tí một mã số là một dãy gồm các bộ ba chữ số ngăn cách nhau bởi dấu chấm và có chiều dài không quá 255 (kể cả chữ số và dấu chấm). Để cài đặt được phần mềm, Tí phải nhập vào mật khẩu của phần mềm. Mật khẩu là một số nguyên dương M được tạo ra bằng cách tính tổng giá trị các bộ ba chữ số trong dãy mã số, các bộ ba này được đọc từ phải sang trái. - Yêu cầu: Cho biết mã số của phần mềm, hãy tìm mật khẩu của phần mềm đó. - Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản có tên BL2.INPgồm một dòng chứa xâu ký tự S (độ dài xâu không quá 255 ký tự) là mã số của phần mềm. - Kết quả: Ghi ra tệp văn bản có tên BL2.OUTgồm một số nguyên là mật khẩu tìm được. MK.INP MK.OUT 123.234 257
Bài 6: Biến đổi số BIENDOI.PAS Cho một số nguyên dương M có K chữ số (0 < M; 1 ≤ K ≤ 200). Người ta thực hiện biến đổi số M bằng cách xóa đi trong M các chữ số 0 và sau đó sắp xếp các chữ số còn lại theo thứ tự không giảm của giá trị từng chữ số. Gọi số nguyên dương N là số thu được sau khi thực hiện biến đổi số M. Yêu cầu: Hãy tìm số nguyên dương N. Dữ liệu vào: Nhập vào từ tệp biendoi.inp số M Dữ liệu ra: Ghi ra tệp biendoi.out số N Ví dụ: M=3880247 N=234788
1) Cho tệp dulieu.in là tệp vban, chứa các số nguyên cách nhau 1 kí tự trống. Vt ctrinh đọc dữ liệu trog tệp r thựtc hiện các công vc sau a) Ghi vào tệp ketqua.out các số bội số nguyên K nhập từ bàn phím b) Đếm và tính tổng các số thỏa mãn yêu cầu rồi in ra màn hình
Lưu ý có sd ctrinh con
tệp data inp chứa một dãy số gồm 10 số cách nhau bởi dấu cách em hãy viết chương trình đọc toàn bộ các chữ số trong tệp tính và ghi kết quả vào tệp data.out tổng các chữ số chia hết cho 5
Cho tệp BAIKT.INP chứa các số nguyên bất kì. Viết chương trình đếm xem trong tệp có bao nhiêu số lẻ rồi ghi kết quả vào tệp KETQUA.OUT giúp mình với mình đang gấp ạ. Mình cảm ơn nhiềuu
trong tệp TONG.INP cho duy nhất số nguyên N (0<N<1000000). Hãy viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trìnhC++ tính tổng của các chữ số của N và ghi vào tệp TONG.CPP số nguyên duy nhất là kết quả của phép tính trên.
cho ví dụ sau:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
string n;
int d,i,t,x;
int main()
{
freopen("tong.inp","r",stdin);
freopen("tong.out","w",stdout);
cin>>st;
d=st.length();
t=0;
for (i=0; i<=d; i++)
{
x=int(st[i])-48;
t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
Cho tệp văn bản DAYSO.INP có cấu trúc:
+ Dòng 1: Ghi số nguyên dương N (0<N<=100)
+ Dòng 2: Ghi dãy gồm n số nguyên Ai (-30000<=Ai<=30000).
Yêu cầu: Viết chương trình đọc dữ liệu từ tệp trên và thực hiện các công việc sau:
a) Tính tổng các số ở dòng 2, ghi kết quả vào tệp TONG.OUT theo cấu trúc:
+ Dòng 1: Ghi số nguyên S là tổng tìm được
b) Tính tổng các số dương ở dòng 2, ghi kết quả vào tệp TD.OUT theo cấu trúc:
+ Dòng 1: Ghi số nguyên S là tổng các số dương tìm được
c) Đếm số lượng các số chẵn ở dòng 2, ghi kết quả vào tệp SOCHAN.OUT theo cấu trúc:
+ Dòng 1: Ghi số nguyên k là số lượng số chẵn
+ Dòng 2: Ghi các số chẵn tìm được, các số ghi cách nhau 1 dấu cách trống.
d) Đếm số lượng các số âm chẵn ở dòng 2, ghi kết quả vào tệp SOAMCHAN.OUT theo cấu trúc:
+ Dòng 1: Ghi số nguyên k là số lượng số âm chẵn
+ Dòng 2: Ghi các số âm chẵn tìm được, các số ghi cách nhau 1 dấu cách trống.
e) Sắp xếp các số ở dòng 2 để được dãy không giảm, ghi kết quả vào tệp SAPXEP.OUT theo cấu trúc:
+ Dòng 1: Ghi dãy số đã được sắp xếp, các số ghi cách nhau 1 dấu cách trống.
f) Đếm số lượng các số nguyên tố ở dòng 2, ghi kết quả vào tệp NTO.OUT theo cấu trúc:
+ Dòng 1: Ghi số nguyên k là số lượng số nguyên tố
+ Dòng 2: Ghi các số nguyên tố tìm được, các số ghi cách nhau 1 dấu cách trống.
HƠI DÀI NHMA MONG MẤY BẠN GIÚP CHỨ MÌNH CHỊU R
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … Chú ý Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu , trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân Câu 1 Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là Câu 2 Kết quả của phép tính bằng Câu 3 Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là Câu 4 Số nguyên tố lớn nhất có dạng là Câu 5 Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là Câu 6 Lập các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 từ các số 0 4 5 6.Hỏi số lớn nhất trong các số lập được là số nào Trả lời Số đó là Câu 7 Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 biết rằng và Trả lời Câu 8 Biết rằng tổng của số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến bằng 325.Khi đó Câu 9 Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2 Trả lời Số số thỏa mãn là Câu 10 Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau chia hết cho cả 3 và 5 là