Indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
We have raised funds to help people in flooded areas since 3 months.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Food prices have raised so rapidly in the past few months that some families have been forced to alter their eating habits.
A. have raised
B. rapidly
C. that
D. their eating habits
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Food prices have raised so rapidly in the past few months that some families have been forced to alter their eating habits.
A. have raised
B. rapidly
C. that
D. their eating habits
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Food prices have raised so rapidly in the past few months that some families have been forced to alter their eating habits.
A. have raised
B. rapidly
C. that
D. their eating habits
Đáp án A
Kiến thức: Nội động từ, ngoại động từ
Giải thích:
have raised => have risen
Phân biệt rise và raise:
- rise là một nội động từ, phía sau không có tân ngữ
- raise là một ngoại động từ, phía sau cần có tân ngữ
Tạm dịch: Giá thực phẩm đã tăng nhanh chóng trong vài tháng qua đến mức mà một số gia đình đã buộc phải thay đổi thói quen ăn uống của họ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Food prices have raised so rapidly in the past few months that some families have been forced to alter their eating habits
A. raised so rapidly
B. that
C. forced to
D. alter their eating habits
Đáp án A.
Đổi raised thành risen.
Tạm địch: Giá cả thực phẩm đã tăng rất nhanh đến nỗi mà chỉ trong vài tháng qua vài gia đình đã bị buộc phải thay đổi thói quen ăn uống.
- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.
- rise (v): lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Food prices have raised so rapidly in the past few months that some families have been forced to alter their eating habits.
A. raised so rapidly
B. that
C. forced to
D. alter their eating habits
Đáp án A.
Đổi raised thành risen
Tạm dịch: Giá cả thực phẩm đã tăng rất nhanh đến nỗi mà chỉ trong vài tháng qua vài gia định đã bị buộc phải thay đổi thói quen ăn uống.
- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.
- rise (v): lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Food prices have raised so rapidly in the past few months that some families have been forced to alter their eating habits
A. have raised
B. rapidly
C. that
D. their eating habits
A
Phân biệt rise và raise:
- rise là một nội động từ, phía sau không có tân ngữ
- raise là một ngoại động từ, phía sau cần có tân ngữ
=> Đáp án A. have raised => have risen
Tạm dịch: Giá thực phẩm đã tăng nhanh chóng trong vài tháng qua đến mức mà một số gia đình đã buộc phải thay đổi thói quen ăn uống của họ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Food prices have raised (A) so rapidly in (B) the past few months that soe families have been forced (C) to alter their eating habits.(D)
A. raised
B. in
C. been forced
D. habits
Đáp án A.
Đổi raised thành risen.
- rise (rose, risen): Là nội động từ, mang nghĩa dậy, đứng dậy, mọc, lên cao, dâng lên, nổi lên, tăng lên.
- raise (raised): Là ngoại động từ, mang nghĩa nâng lên, giơ lên, kéo lên, nuôi trồng, cất cao giọng, nâng cao tiếng,...
Tạm dịch: Giá thực phẩm đã tăng nhanh trong vài tháng qua đến nỗi mà một vài gia đình đã buộc phải thay đổi thói quan ăn uống của họ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Food prices have (A) raised (B) so rapidly in the past few months (C) that some families have been (D) forced to alter their eating habits.
A. raised
B. so rapidly
C. that
D. forced to alter their eating habits.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Food prices have raised (A) so rapidly (B) in the past new months that (C) some families
have been forced to alter their eating habits (D).
A. raised
B. so rapidly
C. that
D. forced to alter their eating habits
Đáp án A
Sửa raised => risen
Phân biệt 2 từ:
- raise: tăng lên (do có sự tác động của người/ vật)
- rise: sự tăng, không cần tác động
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
There are few areas of human experience that have not been writing about.
A. there are
B. of human
C. have not been
D. writing
Đáp án D
Giải thích: “that” trong câu là ĐTQH thay thể cho cụm danh từ chỉ vật “few areas of human experience” nghĩa là: rất ít lĩnh vực trải nghiệm của con người. Xét về nghĩa thì theo sau nó cần phải là động từ bị động mới phù hợp.
Đáp án: D (writing à written)
Dịch: Còn rất ít lĩnh các lĩnh vực trải nghiệm của con người mà chưa được viết ra.