Vững vàng thuộc loại j Hãy đặt 1 câu có từ vững vàng
mọi người ơi cho em hỏi dễ dàng, gian nan, khó khăn, thử thách, vững vàng có phải từ láy không ạ và thuộc loại từ láy nào
CÓ TỪ LÁY NHAV
ko phải nha bạn, chúng là từ ghép đó .
nếu mà chung là từ láy thì có thể chúng sẽ là từ láy đẳng lập nha
Mức vững vàng của cân bằng khi có mặt chân đế phụ thuộc vào
A. Độ cao trọng tâm của vật
B. Diện tích của mặt chân đế
C. Khối lượng của vật
D. Cả độ cao trọng tâm và diện tích chân đế
Đáp án D
Mức vững vàng của cân bằng khi có mặt chân đế phụ thuộc vào độ cao trọng tâm của vật và diện tích của mặt chân đế
Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt? Xã tắc hai phen chồn ngựa đá Non sông nghìn thuở vững âu vàng
A. Xã tắc
B. Ngựa đá
C. Âu vàng
D. cả A và C
Đáp án A
→ Xã tắc( non sông, đất nước, quốc gia, dân tộc)
Mức vững vàng của cân bằng phụ thuộc vào
A. khối lượng
B. độ cao của trọng tâm
C. diện tích của mặt chân đế
D. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế
Đáp án D
Mức vững vàng của cân bằng phụ thuộc vào diện tích mặt chân đế và độ cao của trọng tâm: mặt chân đế có diện tích càng lớn và trọng tâm của vật rắn càng thấp thì cân bằng có mức vững vàng càng cao
Mức vững vàng của cân bằng được xác phụ thuộc vào
A. Độ cao của trọng tâm
B. Diện tích của mặt chân đế
C. Giá của trọng lực
D. Độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế
Đáp án D
Ta có: Mức vững vàng của vật rắn phụ thuộc vào diện tích mặt chân đế và độ cao của trọng tâm
Từ nao núng, ròng rã, vững vàng có phải từ láy không
nao núng , ròng rã , vững vàng
là từ láy
hok tốt
3 từ đó đều là từ láy
nha
bạn
Học tốt
TÍCH TỚ NHA
Các nhóm từ nào chỉ toàn từ láy
a) nước lũ , vững vàng
b) ngăn chặn , ròng rã
c) đồi núi , nao núng
d) vững vàng, ròng rã
Giúp mình nhé !!!!
câu trả lời :
d , vững vàng , ròng rã
chúc bạn học giỏi
) a. Chép các thành ngữ sau vào 2 dòng sau cho phù hợp: gan vàng dạ sắt, run như cầy sấy, vào sinh ra tử, nhát như thỏ đế, lạy như tế sao, gan lì tướng quân - Nói về lòng can đảm, vững vàng. - Nói về sự nhút nhát, sợ hãi. b. Đặt câu với 1 thành ngữ ở câu a
-Hãy kể những điều kiện để tạo nên một đội quân hùng mạnh, vững vàng ?
THAM KHẢO:
Một là, xây dựng quân đội cách mạng, mang bản chất của GCCN, từ Nhân dân mà ra, vì Nhân dân mà chiến đấu
Hai là, xây dựng quân đội trung với Đảng, trung với nước, hiếu với dân, có tinh thần quốc tế cao cả, khó khăn nào cũng vượt qua, kẻ thù nào cũng đánh thắng
Ba là, xây dựng quân đội chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
Bốn là, lấy xây dựng về chính trị làm nền tảng, vừa chiến đấu vừa xây dựng trưởng thành, lấy thực tiễn hoạt động làm thước đo kết quả xây dựng quân đội
Năm là, quân đội đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt của Đảng, đoàn kết nội bộ tạo thành sức mạnh chiến thắng
giải thích các từ sau : lủi thủi , náo núng , nâng ngáo , vững vàng
Lủi thủi: một cách âm thầm,lặng lẽ , với vẻ cô đơn, đáng thương.
Náo núng: bắt đầu thấy lung lay, không còn vững vàng tinh thần nữa
Ngơ ngáo: ngơ ngác , vẻ ngạc nhiên, ngỡ ngàng như chẳng hiểu gì vẻ mặt ngơ ngáo.
Vững vàng: có khả năng đứng vững trước mọi thử thách , mọi tác động bất lợi từ bên ngoài.
lủi thủi : sống cô đơn một mình
náo núng : bắt đầu thấy lung lay không còn vưng tinh thần nữa
nâng ngáo la gi vay minh chua nghe bao gio ban co viet sai chinh ta khong ?
vững vàng : có khả năng đứng vững trước mọi thử thách, mọi tác đọng bất lợi từ bên ngoài
Ngơ ngáo thì đúg hơn
Mà bn ơi bn trả lời giống mk zậy