tích từ sở hữu cách khác nhau như thế nào so với tính từ sở hữu
whose dùng để thay thế cho tính từ sở hữu hoặc sỡ hữu cách của 1 danh từ (đặt 5 câu chuyển luôn)
cho mk hỏi tính từ sở hữu và đại từ sở hữu dùng khi nào v ạ?
theo mình biết thì:"
TTSH và DTSH dùng để biểu đạt 1 đồ hay 1 cái gì đó thuộc quyền sở hữu của ai
VD cho bạn dễ hiểu nhé:
My bike is blue.Yours bike is red
TTSH
Is this chair yours?
DTSH
TTSH thì theo sau nó luôn có 1 danh từ
DTSH thì không có danh từ ở sau mà có danh từ + tobe ở đằng trước
Viết sự khác nhau giữa đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu trong Tiếng Anh ?
Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu |
=>Thường đứng trước động từ | =>Thường đứng trước danh từ |
I | => My |
He | => His |
She | => Her |
It | => Its |
You | => Your |
We | => Our |
They | => Their |
Yêu cầu: - Phân tích trong câu dùng Tính từ sở hữu/ Đại từ sở hữu - Điền đáp án 1. This car belongs to my father, so it’s ____________ car. 2. “Lucy, I don’t like ____________ dark hair”. 3. My teachers live in ____________ country houses. 4. Leo is helping ____________ sister now. 5. Henry gave me some CDs, so I shared ____________ with him. 6. Look, those are my pencils. They are ____________. 7. I’m sorry but it wasn’t ____________ fault. 8. The students did ____________ homework correctly. 9. “Excuse me, could you lend me ____________ dictionary?” 10. “Alice, can I use your computer, ____________ is too bad”. 11. Thomas and I invite ____________ friends yesterday. 12. Anne met ____________ old friend at the concert. 13. If the house belongs to her parents, it’s ____________. 14. The little boy plays with his toys, they are ____________. 15. Two students didn't do ____________ mathematics homework. 16. I have a car. ____________ color is black. 17. Ann and Nadia go to a high school. ____________ little brother goes to a primary school. 18. Do you know him? Is he a cousin of ____________? 19. A friend of ____________ has invited me to France. 20. Susan didn’t invite Tom to her birthday party because he is not ____________ friend. 21. Look at this picture. These are my daughters. __________ names are Jane and Laura. 22. John was born in Bristol but ____________ father was born in Manchester. 23. I want to go to a Rihanna concert. I really like ____________. 24. I don't have my mobile phone. Can I use ____________? 25. We need help. Can you help ____________? 26. Carla and Ned have a really nice car. I love ___________ car. 27. This T-shirt is not mine. Is it __________? 28. I am going to see the Rolling Stones. Do you like ____________? 29. We live in a nice house but ___________ neighbours are horrible! 30. I miss my parents. I want to send __________ a postcard
Yêu cầu: - Phân tích trong câu dùng Tính từ sở hữu/ Đại từ sở hữu - Điền đáp án 1. This car belongs to my father, so it’s ____________ car. 2. “Lucy, I don’t like ____________ dark hair”. 3. My teachers live in ____________ country houses. 4. Leo is helping ____________ sister now. 5. Henry gave me some CDs, so I shared ____________ with him. 6. Look, those are my pencils. They are ____________. 7. I’m sorry but it wasn’t ____________ fault. 8. The students did ____________ homework correctly. 9. “Excuse me, could you lend me ____________ dictionary?” 10. “Alice, can I use your computer, ____________ is too bad”. 11. Thomas and I invite ____________ friends yesterday. 12. Anne met ____________ old friend at the concert. 13. If the house belongs to her parents, it’s ____________. 14. The little boy plays with his toys, they are ____________. 15. Two students didn't do ____________ mathematics homework. 16. I have a car. ____________ color is black. 17. Ann and Nadia go to a high school. ____________ little brother goes to a primary school. 18. Do you know him? Is he a cousin of ____________? 19. A friend of ____________ has invited me to France. 20. Susan didn’t invite Tom to her birthday party because he is not ____________ friend. 21. Look at this picture. These are my daughters. __________ names are Jane and Laura. 22. John was born in Bristol but ____________ father was born in Manchester. 23. I want to go to a Rihanna concert. I really like ____________. 24. I don't have my mobile phone. Can I use ____________? 25. We need help. Can you help ____________? 26. Carla and Ned have a really nice car. I love ___________ car. 27. This T-shirt is not mine. Is it __________? 28. I am going to see the Rolling Stones. Do you like ____________? 29. We live in a nice house but ___________ neighbours are horrible! 30. I miss my parents. I want to send __________ a postcard
giúp mình với huhu
Mn cho mk hỏi cách dùng : Đại từ sở hữu và sở hữu cách
Trả lời
mk nghĩ bạn có thể tìm trên google ạ
Chắc là sẽ có !
đại từ sở hữu:1.dùng thay cho một tính từ sở hữu và 1 danh từ đã đc ns phía trước.
2.dùng đại từ sở hữu trg tiếng anh trg zạng câu sở hữu kép
3.zùng đại từ sở hữu trg ta ở cuối các lá thư như 1 quy ước chung .trường hợp này ng ta chỉ nên zùng ngôi thứ 2
Trả lời :
Bạn có thể tìm thông tin đó trên google .
Nó sẽ tiện lợi hơn bạn ạ
#Mập
cho mình hỏi nếu
yours ở đây là đại từ sở hữu, nó thay thế cho tính từ sở hữu + danh từ
ví dụ
My house => mine
Your bike => yours
vậy her hourse là hers ạ
đr nha
các đại từ sở hữu gồm:
mine, yours, hers, his, theirs, ours
"Nga's ......" là tính từ sở hữu hay đại từ sở hữu,...
Thế nào là quyền sở hữu tài sản? Nêu cách sử lí khi thấy có người sâm phạm tài sản của người khác?
Viết 14 câu tiếng anh
câu có đại từ nhân xưng : I
câu có đại từ nhân xưng : We
câu có đại từ nhân xưng : They
câu có đại từ nhân xưng : He
câu có đại từ nhân xưng : She
câu có đại từ nhân xưng : It
câu có tính từ sở hữu : My
câu có tính từ sở hữu : Our
câu có tính từ sở hữu : Their
câu có tính từ sở hữu : His
câu có tính từ sở hữu : Her
câu có tính từ sở hữu : Its
14 câu đó là :
+ I am twelve years old .
+ We are the best .
+ They are learning English .
+ He is handsome .
+ She is cute .
+ It is pink .
+ My house is nice .
+ Our school has three floors .
+ Their house is big .
+ His bedroom is messy .
+ Her sister has two sons .
+ Its food is rice .
Trl
+ I am a student
+ We are teachers
They are my friends
He is smart
She is pretty
It is a book
My bag is big
Our school has sencond floors
Their school is big
His house is small
Her student is helpful
Its face is beautiful
Hc tốt