làm thế nào để nhân hai lũy thừa không cùng cơ số
a) Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
b)Áp dụng : 3^4.3^2=............................
a) Giữ nguyên cơ số rồi cộng số mũ
b) Áp dụng :
34 . 32 = 34+2 = 36
Phép nâng lên lũy thừa là gì ? Cho ví dụ.
Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Cho ví dụ.
*Giúp với ạ, mình đang làm Toán lớp trên, do không biết nên lên đây hỏi
Nâng lên lũy thừa, hay sự mũ hóa, là quá trình nhân một giá trị của cơ số b với chính nó với số lần cho trước bởi số mũ n thành số hạng b^n. thì lũy thừa mới của b là tích của n nhân với m. ... tuy nhiên số bất kỳ nâng lên lũy thừa 0 đều bằng 1 miễn là giá trị của cơ số của nó không phải là 0.
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Ví dụ: \(3^{11}:3^9=3^{11-9}=3.3=9\)
chú ý : Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
HT
I. Phép nâng lên lũy thừa
Lũy thừa bậc n của a , kí hiệu an , là tích của n thừa số a :
an = a . a . ... . a với n ∈ N*
n thừa số
Số a được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ
VD: 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 26
Quy ước: a1 = a
a2 còn được gọi là "a bình phương" hay "bình phương của a"
a3 còn được gọi là "a chính phương" hay "chính phương của a"
*Với n là số tự nhiên khác 0, ta có:
10n = 1 0 ... 0.
n chữ số 0
II. Phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ:
am . an = am + n
(Quy tắc vẫn đúng khi nhân nhiều lũy thừa cùng cơ số)
VD: 22 . 23 = 22 + 3 = 25
III. Phép chia hai lũy thừa cùng cơ số
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0 ) , ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ:
am : an = am - n ( a ≠ 0 ; m ≥ n )
Quy ước: a0 = 1 ( a ≠ 0 )
VD: 20 = 1
46 : 43 = 46 - 3 = 43
1. Viết công thức:
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Lũy thừa của 1 lũy thừa
- Lũy thừa của một tích
- Lũy thừa của một thương
2. Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ
1. Viết công thức:
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: tổng 2 số mũ
xm . xn = xm+n
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số: hiệu 2 số mũ
xm : xn = xm - n (x # 0, lớn hơn hoặc bằng n)
- Lũy thừa của 1 lũy thừa: Tích 2 số mũ
(xm )n = xm.n
- Lũy thừa của một tích: tích các lũy thừa
(x . y)n = xn . yn
- Lũy thừa của một thương: thương các lũy thừa
2. Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ
- Số hữu tỉ là số viết đc dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\)
Vd: \(\frac{3}{4}\); 18
Cách làm nhân hai lũy thừa khắc cơ số làm như thế nào vậy ?
Bạn nào có thể giúp mình hiểu :Về lũy thừa và số mũ tự nhiên và nhân hai lũy thừa cùng cơ số là gì?
Được không?
Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
VD: 28=2.2.2.2.2.2.2.2
Có nghĩa là tích của các thừa số giống nhau
Có nghĩa là : 28 là tích của 8 thừa số 2.
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
VD: 25.23=25+3=28
Có nghĩa là: Ta giữ nguyên cơ số , công hai số mũ lại với nhau!
Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ âm và cũng không là số hữu tỉ dương?
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào?Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Viết công thức.Nêu công thứcNhân hai lũy thừa cùng cơ số.Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0.Lũy thừa của một lũy thừa.Lũy thừa của một tích.Lũy thừa của một thương.Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ? Cho ví dụ.Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu hai tính chất của tỉ lệ thức. Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ. Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ.Thế nào là số thực? Cho ví dụ. Kí hiệu tập hợp các số thực.Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. Tính √9; √0;√(-3)2Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số ?
-Công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
\(a^m.a^n=a^{m+n}\)
-Công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số:
\(a^m:a^n=a^{m-n}\)
+) Công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
\(a^{^m}\cdot a^{^n}=a^{^{m+n}}\)
+) Công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số:
\(a^{^m}:a^{^n}=a^{^{m-n}}\)
* Công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số :
am . an = am+n
* Công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số :
am : an = am-n
Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
am. an= am+n
- Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
am:an=am-n(a khác 0,m lớn hơn hoặc bằng n)
Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số,ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
am.an=am+n
Khi chia 2 lũy thừa cùng cơ số,ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ
am-an=am-n
Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số :
+ ) giữ nguyên cơ số
+ ) cộng các số mũ
muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số :
+ ) giữ nguyên cơ số
+ ) trừ các số mũ
Công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số :
xa.xb=xa+b
Công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số :
xa:xb=xa-b
Nhân
a ^ m x a^ n = a^ m + n
Chia
a ^m : a ^ n = a^ m - n ( m > n )