Số gồm 4 nghìn ,2 trăm và 3 đơn vị
Viết số ,biết số đó gồm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
a) 500735;
b) 300402;
c) 204060;
d) 80002
Viết số ,biết số đó gồm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
a) 500735;
b) 300402;
c) 204060;
d) 80002
Viết số, biết số đó gồm:
5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.
5 760 342
5 706 342
50 076 342
57 634 002
Viết số, biết số đó gồm:
a) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
b) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
c) 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
d) 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.
a) 5760342
b) 5706342
c) 50076342
d) 57634002
Viết số và đọc số (theo mẫu).
Số gồm có | Viết số | Đọc số |
4 nghìn, 2 trăm, năm chục và 6 đơn vị | 4256 | Bốn nghìn hai trăm năm mới sáu |
2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 4 đơn vị | ? | ? |
8 chục nghìn, 5 trăm, 2 chục, 5 đơn vị | ? | ? |
3 triệu, 2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 đơn vị | ? | ? |
Viết số và đọc số (theo mẫu).
Số gồm có | Viết số | Đọc số |
4 nghìn, 2 trăm, năm chục và 6 đơn vị | 4256 | Bốn nghìn hai trăm năm mới sáu |
2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 4 đơn vị | 27 544 | Hai mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi bốn |
8 chục nghìn, 5 trăm, 2 chục, 5 đơn vị | 80 525 | Tám mươi nghìn năm trăm hai mươi lăm |
3 triệu, 2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 đơn vị | 3 246 034 | Ba triệu hai trăm bốn mươi sáu nghìn không trăm ba mươi tư |
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………………
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : …………………………………………………………………………
Hướng dẫn giải:
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : 3 165 413
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : 900 762 704
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : 63 210 005
Câu a là 14 762 541
Viết số biết số đó gồm
a. 8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị
b. 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị
c. 8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị
a. 8 545 702
b. 80 504 572
c. 805 405 702
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 1 đơn vị viết là:
……………………………………………………………………………………….
b) Số gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục viết là:
……………………………………………………………………………………….
Hướng dẫn giải:
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là: 720 341.
b) Số gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục viết là: 480 590
Viết số thập phân :
a) Gồm 5 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần trăm và 2 phần nghìn.
b) Gồm 1 đơn vị, 1 phần trăm và 1 phân vạn.
c) Gồm 32 đơn vị, 32 phần nghìn và 32 phần triệu.
d) Gồm 2 đơn vị, 0.02 đơn vị và 0.0002 đơn vị.