Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
huongff2k3
Xem chi tiết
Hoaa
22 tháng 7 2021 lúc 19:11

Put the verbs in brackets into the past simple:

1.I (have)______HAD__a busy day yesterday

2.My parents (buy)_____BOUGHT____this house 20 years ago

3.I (phone)____PHONED_____her last night but she (not answer)__DIDN'T ANSWER______

4.Her mother (take)____TOOK____her to the zoo last Suday

5.___WERE____you (be) at home yesterday morning?

6.He (come)____CAME_____into the room, (turn)____TURNED____on the TV , (sit)___SAT____on the sofa and (begin)__BEGAN_____watching TV

7.I (not do)____DIDN'T DO___my homework last night , I (go) ___WENT____out with my friend

8.When__DID_____you (start)___START____learning English?

9.He wishes he (be)___WERE___a millionaire

10.what would you do if you (win)___WON____lottery?

Khánh Nam.....!  ( IDΣΛ...
22 tháng 7 2021 lúc 19:13

1.I (have)____had____a busy day yesterday

2.My parents (buy)___bought______this house 20 years ago

3.I (phone)____phoned_____her last night but she (not answer)_____didn't answer___

4.Her mother (take)____took____her to the zoo last Suday

5.__Were_____you (be) at home yesterday morning?

6.He (come)____came_____into the room, (turn)__turned______on the TV , (sit)___sat____on the sofa and (begin)____began___watching TV

7.I (not do)_didn't do______my homework last night , I (go) __went_____out with my friend

8.When_____did__you (start)___start____learning English?

9.He wishes he (be)___was___a millionaire

10.what would you do if you (win)___won____lottery?

Nguyễn Khánh Chi
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 12 2017 lúc 13:18

Đáp án B

Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ và đã kết thúc ở quá khứ.

Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ.

Dịch nghĩa: Gia đình ở phương Tây đã thay đổi rất nhiều trong 100 năm qua.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 6 2018 lúc 11:20

Chọn đáp án B

Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ và đã kết thúc ở quá khứ.

Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ.

Dịch nghĩa: Gia đình ở phương Tây đã thay đổi rất nhiều trong 100 năm qua

Liễu My Nguyễn Thị
Xem chi tiết
_silverlining
22 tháng 2 2020 lúc 13:21

III, Put the verbs in brackets in the following sentences in the correct verb form

1. Viet Nan's higher education system (grow)has grown quickly over the last 15 years.

2. The tertiary enrolment (increase) has increased rapidly over the last 20 years.

3. Since 1995, higher education cooperation (be)has been a cornerstone of the US - Viet Nam relationship

4. The Fullbright Economics Teaching Programme (FETP) (offer)has offered the one - year pdstgraduate progfum in applied economics and public policy since 1994.

5. Fullbright University Vietnam (raise)has raised for investment and development for a long period of time up and now.

6. More than 4,500 accredited institutions (make up)have made up US higher education in the United State.

7. Susan (work)has worked in Viet Nam for the past 9 years.

8. If you ask ten Vietnamese students what their number choice is for study abroad, at least say ???

9. Professor Bui Van Ga (succeed)has succeeded in the internationalization plan at the University of Da Nang from 2005 to 2010.

10. There (be)have been nearly 4 million further education students in the academic year of 1996-97 in England.

Khách vãng lai đã xóa
HoàngIsChill
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
31 tháng 7 2021 lúc 10:24

I.       Put in the present perfect or past simple of the verbs in brackets.

1.      I ______have had_________ (have) these shoes since my eighteen birthday.

2.      We ________have lived_______ (live) in Newcastle for three years now and like it a lot.

3.      The last time I _______went________ (go) to Brighton was in August.

4.      When my parents were on holiday, I __________stayed_____ (stay) with my grandparents for two weeks.

5.      I ________haven't seen_______ (not see) Rachel for ages. She _________hasn't visited______ (not visit) us since July.

6.      Martin ______has been_________ (be) to Greek five times. He loves the place.

7.      I _______have worked________ (work) for a computer company for a year. That was after college.

8.      We ______moved________ (move) here in 1993. We _________have been_____ (be) here for a long time now.

9.      It isn’t a very good party. Most people ________have already gone_______ (already / go) home.

10.  It was so hot today that I ________wore_______ (wear) shorts and a T-shirt at work.

11.  My wife and I ______have moved________ (move) three times since we _____got_________ (get) married.

12.  So far this week there ______have been_________ (be) three burglaries in our street.

13.  When I was younger I _______played________ (play) badminton for my local team.

14.  In the past few years, it ________has become_______ (become) more and more difficult to get into university.

15.  This book is so long that I _______haven't finished________ (not finish) it yet.

tung son
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
11 tháng 10 2021 lúc 15:26

1. His father (die) _______died______________ in 1930.
2. Lincoln (work) ___________worked_______in this factory three years ago.
3. I (do) _____________did________my homework last night.
4. Miss White (write) _____wrote_________________to her father last Monday.
5. My parents (buy) __________bought_______________the car last year.
6. Hoa (read) ___________________read__________the book yesterday.
7. He (listen) ______________________listened _________to the radio last night.
8. We (watch) _____watched________ a good programme on TV last night.
9. Mary (go) ___________went____shopping for me yesterday.
10. I (be) ________was_______ in Ha Noi last month.
11. My parents (go) ___went______________to HCM city last week.
12. Yesterday we (have) ___had______________a meeting at our school.
13. Mary (meet) _____________met_____her parents two weeks ago.
14. She (be) __________was_______born in 1992.
15. What you (do) _________did you do______________last night?
16. Last summer I (study) _________studied_________English in Can Tho City.
17. She (not visit) _________didn't visit_________her son last week.
18. In 1997 there (be) _____was____________a terrible storm.
19. They (build) ________built__________the house twenty years ago.
20. John (not come) ________didn't come___________ to my birthday party last Sunday.

Siêu Cấp VIP Pro
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
10 tháng 8 2021 lúc 10:22

1 taught

2 fell - was getting

3 didn't go

4 was sitting

5 Did you find

6 was she

7 took

8 went - was studying

9 gave

33- Hoàng Quân-10A23Gi
Xem chi tiết
htfziang
8 tháng 12 2021 lúc 16:06

1. has belonged

2. has taken

3. haven't kept

4. have waited

5. hasn't eaten

6. have  met

7. Have you finished

8. has taught

9. hasn't been repaired

10. has been shown

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2017 lúc 11:42

Đáp án A. In the past, the trip _________very rough and often dangerous, but things _________ a great deal in the last hundred and fifty years

A. was- have changed

B. is- change

C. had been- will change

D. has been- changed

Vế trước của câu có xuất hiện cụm từ “In the past” nên động từ cần chia đầu tiên phải được chia ở thì quá khứ đơn để chỉ hành động diễn ra trong quá khứ. Ở vế sau của câu, hành động “change” đã diễn ra trong quá khứ, tiếp tục đến hiện tại nên động từ cần chia phải được chia ở thì hiện tại hoàn thành.

Dịch nghĩa: Trước đây việc di chuyển rất vất vả và nguy hiểm, nhưng mọi thứ đã trở nên rất tuyệt trong vòng 150 năm trở lại đây