viết công thức,tính chất của phép nhân,cộng cho vd
Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên
có 4 tính chất:
giao hoán: a.b = b.a
kết hợp: (a.b).c = a.( b.c)
nhân với số 1: a.1=1.a=a
phân phối của phép công với phép nhân: a.(b.c)=a.b+a.c
1.Tính chất giao hoán: a+b=b+a
2.Tính chất kết hợp:(a+b)+c=a+(b+c)
3.Cộng với số 0:a+0=0+a=a
4.Cộng với số đối:a+(-a)=0
Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng , phép nhân các số nguyên
Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên ?
Các tính chất của phép cộng :
* a + b = b + a
* (a + b) + c = a + (b + c) = (a + c) + b
* a + 0 = 0 + a = a
Các tính chất của phép nhân :
* a.b = b.a
* (a.b).c = a.(b.c) = (a.c).b
* a.1 = 1.a
Tính chất của cả phép nhân lẫn phép cộng
* (a + b).c = a.c + b.c
Tên tính chất | Phép cộng | Phép nhân |
Tính chất giao hoán | a + b = b + a | a.b = b.a |
Tính chất kết hợp | a + (b + c) = (a + b) + c | a(b.c) = (a.b).c |
Tính chất cộng với 0 | a + 0 = a | |
Tính chất nhân với 1 | a.1 = a | |
Tính chất phân phối |
a(b + c) = a.b + a.c |
a(b + c) = a.b + a.c |
- Tính chất của phép cộng:
a) Tính chất giao hoán: a + b = b + a
b) Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)
c) Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a
d) Cộng với số đối: a + (-a) = 0
- Tính chất của phép nhân:
a) Tính chất giao hoán: a.b = b.a
b) Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c)
c) Nhân với số 1:a.1 = 1.a = a
d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a. (b+c) = ab + ac
Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên
T/C của phép cộng các số nguyên
+ Giao hoán : a + b = b + a
+ Kết hợp : ( a + b ) + c = a + ( b + c ) = ( a + c ) + b
+ Phân phối giữa phép nhân và phép cộng : a x ( b + c ) = a x b + a x c
+ Cộng với 0 : a + 0 = 0 + a = a
T/C của phép nhân các số nguyên
+ Giao hoán : a x b = b x a
+ Kết hợp :( a x b ) x c = a x ( b x c ) = ( a x c) x b
+ Phân phối giữa phép nhân và phép cộng : a x ( b +c ) = a x b + a x c
+ Nhân với 1 : a x 1 = 1 x a = a
1 Tính chất giao hoán : a.b=b.a
2 Tính chất kết hợp : (a.b).c =a.(b.c)
3 Nhân với số 1 : a.1 = 1.a = a
4 Nhân với 0 : 0.a = a.0 = 0
5 Tính chất phân phối : a.(b+c) = a.b +a.c
1. Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng , phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
3. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , chia hai lũy thừa cùng cơ số .
1.Phép cộng:
giao hoán: a + b = b + a
Kết hợp : (a + b) + c = a + ( b + c)
Phép nhân:
Giao hoán: a . b = b . a
Kết hợp: (a . b) . c = a( b . c)
2, Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số, mỡi thừa số bằng a
3, Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: an . am = an+m
chia hai luỹ thừa cùng cơ số: an : am = an-m ( n lớn hơn hoặc bằng m, n khác 0)
1
tính chất | phép cộng | phép nhân | phép nhân và phép cộng | |
giao hoán | a+b=b+a | a*b=b*a | k | |
kết hợp | (a+b)+c=a+(b+c) | (A*b)*c=a*(b*c) | k | |
phân phối | k co | k có | (a+b)*c=a*c+b*c | |
2 là n số tự nhiên a nhân với nhau
3 a^m/a^n=a^m-n ( phép chia )
a^m*a^n=a^m+n
Câu 3. Phát biểu các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên? Viết các công thức của các
tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên?
1. Cộng, trừ cùng dấu:
Cộng (số nguyên dương) Vì hai số nguyên dương là những số tự nhiên nên cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên.
Cộng (số nguyên âm) Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả.
Trừ : Muốn trừ hai số nguyên, ta lấy số bị trừ cộng cho số đối của số trừ
2. Nhân.
(Số âm) . (Số âm) = (Số dương)
phát biểu và viết công thức tổng quát tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân phân số ?
mình cũg đồng tình nhưng ko đồng ý với đáp àn
học nhu
câu 1phát biểu quy tắc cộng trừ nhân hai số nguyên
câu 2 viết dưới dạg công thức các tính chất của phép cộng phép nhân các số nguyên
Nhân hai số nguyên cùng dấu: âm nhân âm bằng dương, dương nhân dương bằng dương.
Nhân hai số nguyên khác dấu: âm nhân dương hay dương nhân âm bằng âm.
Cộng hai số nguyên cùng dấu: muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả.
Muốn cộng hai số nguyen dương thì cộng như bình thường.
Muốn cộng hai số nguyen khác dấu, nếu như số nguyên dương là số hạng thứ nhất, số nguyên âm là số hạng thứ hai thì ta lấy số dương trừ đi giá trị tuyệt đối của số âm. Còn nếu số nguyên âm đứng trước thì ta lấy số đó cộng với số nguyên dương như bình thường.
Mu uốn trừ hai số nguyên a trừ đi b thì ta lấy a trừ đi số đối của b.
Nhân hai số nguyen cùng dấu: SGK/90.
Nhận hai số nguyen khác dấu:SGK/88.
1. Viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân
2. Lũy thừa bậc n của a là gì? (Viết công thức minh hoạ)
3. Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4. Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
5. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng?
6. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
7. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ .
8. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho Ví dụ.
9. ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm.
10. BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm.
11. Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm? Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
12. cộng,trừ,nhân,chia số nguyên
a) Viết các công thức về tính chất của phép cộng
b) Viết các công thức về tính chất của phép trừ
giúp mình nha , mình tích cho
a ) Phép cộng :
Giao hoán
Kết hợp
Cộng với 0
Phân phối của phép cộng đối với phép nhân
b ) Phép trừ :
Mình ko biết
1. Cộng trừ số hữu tỉ
Viết hai số hữu tỉ x, y dưới dạng:
x =a/m , y =b/m ( a, b, m ∈ Z, m > 0)
Khi đó x + y = a/m +b/m = (a+b)/m
x-y = a/m - b/m = (a-b)/m
2. Quy tắc " chuyển vế"
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó
Tổng quát: với mọi x, y , z ∈ Q, ta có:
x + y + z => x = z-y