Tìm số tự nhiên A=18+36+72+....sao cho A chia hết cho 9 và 70<a<80
Trả lời gấp giúp mình nhé rồi mình TICK cho !
Trả lời đầy đủ lời giả luôn nhá
Cho A = 18 + 36 + 72 + x . Tìm số x để A chia hết cho 9, biết 70 < x < 80
cho A = 18 + 36 + 72 + x Tìm số x để A chia hết cho 9 , biết 70 < x < 80
Vì 18, 36, 72 đều chia hết cho 9
\(\Rightarrow\)Để \(A⋮9\)thì \(x⋮9\)
mà \(70< x< 80\)\(\Rightarrow x=72\)
Vậy \(x=72\)
1. tìm số tự nhiên a biết 72 chia hết cho a, 36 chia hết cho a và a > 2
2. tìm số tự nhiên a biết 45 chia hết cho a, 135 chia hết cho a và a > 3
(((
FFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFFF
Bài 3: Khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư 12. Hỏi a có chia hết cho 4 ; cho 9 không? Vì sao?
Bài 4: Tìm x, biết
a) x ∈ B(7) và x ≤ 35
b) x ∈ Ư(18) và 4 < x ≤ 10
Bài 5: Tìm x ∈ N sao cho:
a) 6 chia hết cho x
b) 8 chia hết cho x + 1
c) 10 chia hết cho x - 2
Bài 3:
a chia 36 dư 12 số đó có dạng \(a=36k+12\left(k\in N\right)\)
\(\Rightarrow a=4\left(9k+3\right)\) nên a chia hết cho 4
Mà: \(9k\) ⋮ 3 ⇒ \(9k+3\) không chia hết cho 3
Nên a không chia hết cho 3
Bài 4:
a) \(x\in B\left(7\right)\) \(\Rightarrow x\in\left\{0;7;14;21;28;35;42;49;...\right\}\)
Mà: \(x\le35\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;7;14;21;28;35\right\}\)
b) \(x\inƯ\left(18\right)\Rightarrow x\in\left\{1;2;3;6;9;18\right\}\)
Mà: \(4< x\le10\)
\(\Rightarrow x\in\left\{6;9\right\}\)
Bài 5:
a) 6 chia hết cho x
\(\Rightarrow x\inƯ\left(6\right)\)
\(\Rightarrow x\in\left\{1;2;3;6\right\}\)
b) \(8\) chia hết cho \(x+1\)
\(\Rightarrow x+1\inƯ\left(8\right)\)
\(\Rightarrow x+1\in\left\{1;2;4;8\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;1;3;7\right\}\)
c) 10 chia hết cho \(x-2\)
\(\Rightarrow x-2\inƯ\left(10\right)\)
\(\Rightarrow x-2\in\left\{1;2;5;10\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{3;4;7;12\right\}\)
Tìm tập hợp
a) A gồm các số tự nhiên x sao cho x thuộc B (18) và 9<x<120
b) B gồm các số tự nhiên x sao cho x thuộc Ư(72) và 15 <xbé hơn hoạc bằng 36
c) C gồm các số tự nhiên x sao cho x thuộc Ư(72) và x thuộc B(18); 15<x bé hơn hoặc bằng 36
Tìm tập hợp
a) A gồm các số tự nhiên x sao cho x thuộc B (18) và 9<x<120
b) B gồm các số tự nhiên x sao cho x thuộc Ư(72) và 15 <xbé hơn hoạc bằng 36
c) C gồm các số tự nhiên x sao cho x thuộc Ư(72) và x thuộc B(18); 15<x bé hơn hoạc bằng 36
a ) B (18) = { 0 , 18 , 36, 54 , 72 , 90 , 108 , 126 , ...}
Mà 9 < x < 120 ==> x = { 18 , 36 , 54 , 72, 90 , 108}
b ) Ư (72) = {1, 2 3, 4, 6,8, 9 ,18 ,24 ,36 ,72}
Mà 15 < x <hoặc = 36 ==> x ={ 1,2 ,3 ,4 , 6, 8,9 ,18,24,36 }
c ) Ư (72) ( ở phần b bn chép lại giúp mik nhé)
B (18) ở phần a bn chép lại giúp mik nhé
Vậy có 18, 72 vừa là B (18) vừa là Ư (72) mà 15 < x< hoặc bằng 36 nên x = 18
Mình tl rất nhiều nhưng ko ai k mình ban k mik nhé
Ư(72) = {1;2;3;4;6;8;9;12;18;24;36;72} nha bạn!
1. Tìm điều kiện của số tự nhiên x để các tổng sau
S1 = 3+15+87+x+12 chia hết cho 3
S3 = 25+70+95+x chia hết cho 5
S5 = 12+x+108+24 chia hết cho 2
S7 = 18+36+72+x chia hết cho 9
S10 = 27+12+x+14 ko chia hết cho 3
Ta có: 3 chia hết cho 3; 15 chia hết cho 3 ; 87 chia hết cho 3; 12 chia hết cho 3
==>(3+15+87+12) chia hết cho 3
Do đó : Để S1 chia hết cho 3 thì x cũng chia hết cho 3
Ta có: 25 chia hết cho 5; 70 chia hết cho 5; 95 chia hết cho 5
==> (25+70+95) chia hết cho 5
Do đó : Để S3 chia hết cho 5 thì x cũng chia hết cho 5
Mấy câu còn lại làm tương tự nhé
S10: 27+12+x+14 không chia hết cho 3
Ta có: 27 chia hết cho 3; 12 chia hết cho 3; 14 không chia hết cho 3
Nên tổng (27+12+14) không chia hết cho 3
==> x€N
Tìm các số tự nhiên a và b để A = 25a2b chia hết cho 36 và số B = a378b chia hết
cho 72.
Bài 1:
a, a chia hết cho 24, a chia hết cho 36, a chia hết cho 18 và 250<a<350
b, tìm số tự nhiên x, biết x chia hết cho 9, x chia hết cho 12 và 50<x<80
c, A = { x thuộc N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0<x<300 }
d, tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 240 chia hết cho a, 700 chia hết cho a
e, 144 chia hết cho x, 192 chia hết cho x và x>20
f, tìm số tự nhiên a, biết 126 chia hết cho a, 210 chia hết cho a và 15<a<30
g, tìm số tự nhiên a, biết 30 chia hết cho a và 45 chia hết cho a