Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết

Thái bình tu trí lực

Vạn cổ thử giang san

Gợi ý

Nghĩa từ thái bình: (đất nước, đời sống) yên ổn, êm ấm, không có loạn lạc, chiến tranh. 

Nghĩa từ trí lực: năng lực về trí tuệ

Nghĩa từ giang san: chỉ đất nước, quốc gia, dân tộc

Các từ Hán Việt ở trên đều có nghĩa trang trọng, với ý nghĩa tích cực

Nguyễn Việt Cường
Xem chi tiết
Nguyễn Việt Cường
30 tháng 8 2018 lúc 16:12

nói luôn sở thích nhé

nhok cuồng âm nhạc
30 tháng 8 2018 lúc 16:12

my hobby:listening to music

my keywords:songs;melody;headphones;....

chúc bn hok tốt

tk+kb vs mk nha m.n!

c.ơn m.n nhìu!

ღїαɱ_Thuyy Tienn《ᗪɾą》
30 tháng 8 2018 lúc 16:13

Listen music

Study English 

Play table tennis

Eat

Marry Trang
Xem chi tiết

        Answer

1. Suger : đường

2. Water : nước

3. Orange juice : Nước cam

4. Apple juice : Nước táo0

5. Sand : cát

6. Milk : Sữa

7. Soda : nước ngọt

8. Rice : cơm

9. Sugar juice : Nước đường

10. Lemonade : Nước chanh.

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn thị phương anh
20 tháng 8 2020 lúc 16:10

water:nước 

milk:sữa 

suger:đường 

coffee:cà phê

apple juice :nước táo 

salt:muối 

oil:dầu ăn 

soda :nuốc ngọt

hair:tóc

Khách vãng lai đã xóa
Sulli :333
4 tháng 7 2022 lúc 11:08

1. Mik : Sữa

2. Orange juice : Nước Cam 

3. Sand : Cát 

4. Suger : Đường 

5. Water : Nước 

6. Coffee : Cà Phê

7. Oil : Dầu Ăn

8. Salt : Muối

9. Tea : Trà

10. Rice : Cơm 

Chúc Bạn Hok Tốt NHaaa

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
21 tháng 8 2017 lúc 15:08

- Đảo thứ tự: tre, nứa, trúc, mai, vầu không làm thay đổi ý nghĩa của câu bởi đây là kiểu liệt kê không tăng tiến.

- Không thể đảo: hình thành và trưởng thành, gia đình, họ hàng, làng xóm được vì đây là kiểu liệt kê tăng tiến.

3. Phân loại phép liệt kê:

    + Phân loại theo cấu tạo: Liệt kê theo cặp, liệt kê không theo cặp

    + Phân loại theo ý nghĩa: Liệt kê tăng tiến, liệt kê không tăng tiến

võ thị anh thư
Xem chi tiết
Jeon_Jung_Kook (Team BTS...
28 tháng 12 2017 lúc 10:55

one ; two ; three ; four ; five ; six ; seven ; eihgt ; nine ; ten

tk nha

Jeon_Jung_Kook (Team BTS...
28 tháng 12 2017 lúc 10:55

eight

mk nhầm xíu

k nhé

Thắng  Hoàng
28 tháng 12 2017 lúc 10:56

1:one

2.two

3.three

4.four

5.fire

6.six

7.seven

8.eight

9.nine

10.ten

Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
22 tháng 11 2023 lúc 20:57

- nhân nghĩa: tình thương người và cách đối nhân xử thế theo lẽ phải.

- dấy nghĩa: tổ chức quân đội nổi lên chống lại kẻ thù xâm lược dựa theo lẽ phải.

- cờ nghĩa: cờ làm hiệu lệnh, đại diện cho quân đội theo lẽ phải.

- đại nghĩa: chính nghĩa cao cả.

❤🔅Thảo Ly♎✅
Xem chi tiết
ngọc hoàng lộc
Xem chi tiết
Fug Buik__( Team ⒽⒺⓋ )
9 tháng 12 2020 lúc 21:22

Danh từ đếm được là những danh từ có thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn có thể nói một quyển sách, hai quyển sách (one book, two books) hay một con chó, hai con chó (one dog, two dogs), nên book và dog là danh từ đếm được.

Danh từ không đếm được là những danh từ không thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn không thể nào nói một sữa, hai sữa đúng không nào, nên sữa (milk) là danh từ không đếm được.

cre:đồng hành cùng gg

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Minh Trà
9 tháng 12 2020 lúc 21:21

tomato, television, toy, car, sun, moon, salad, watermelon, egg, apple.....

DỊCH:

cà chua, ti vi, đồ chơi, ô tô, mặt trời, mặt trăng, sa - lát, quả dưa hấu, trứng, quả táo....

Khách vãng lai đã xóa
Marry Trang
Xem chi tiết

     Answer

1. Car : ô tô

2. Kite : diều

3. Plane : máy bay

4. Coach : xe buýt

5. Candy : kẹo

6. Fan : quạt

7. Computer : máy tính

8. Pen : bút

9. Ruler : thước kẻ

10. School bag : cặp

Khách vãng lai đã xóa
Lê Huyền Trang
20 tháng 8 2020 lúc 14:53

1. book : cuốn sách

2. pen : cây bút

3. table : cái bàn

4. student : học sinh

5. apple : trái táo

6. orange : trái cam

7. candy : kẹo

8. egg : trứng

9. chair: cái ghế

10. bottle: cái chai

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Ngọc Khánh Vy
20 tháng 8 2020 lúc 18:29

Pen: cái bút

T-shirt: áo phông

book: quyển sách

bike: xe đạp

car: xe máy

plate: đĩa

bowl: bát

recorder: cái sáo

violin: đàn vi-ô-lông

robot: tự bít

Khách vãng lai đã xóa