3 tạ 1/5 yến = tấn
đổi ra thập phân
đổi ra số thập phân
7 tạ 2 yến = ....tấn
mk đã học qua qua về số thập phân nên mk nghĩ là 0,72 .
viết các số đo sau dưới dạng sô thập phân a)12 tấn 3 tạ=… 3 tấn 45 tạ=… b)12 tạ 3 yến=… 3 tạ 45 yến=… c) 12 tấn 3 yến=… 3 tấn 45kg =… d)12 tạ 345kg=… 34 tạ 45kg=…
a) 12 tấn 3 tạ = 12,3 tấn 3 tấn 45 tạ = 3,45 tấn
b) 12 tạ 3 yến = 12,3 tạ 3 tạ 45 yến = 3,45 tạ
c) 12 tấn 3 yến = 12,03 tấn 3 tấn 45 kg = 3,045 tấn
d) 12 tạ 345 kg = 15,45 tạ 34 tạ 45 kg = 34,45 tạ
7 kg 9 yến = tấn
6m 7mm = cm
9 tạ 5kg = tấn
đổi ra số thập phân nha
7 kg 9 yến = 0, 097
6m 7mm = 600,7
9 tạ 5 kg = 0, 905
Viết số thập phân thích hợp :
a)Có đơn vị đo là tấn :
5 tạ =................ 9 tấn 8 tạ =...............
4 tạ 5 yến =.............. 515kg =....................
Viết số thập phân thích hợp :
a)Có đơn vị đo là tấn :
5 tạ =.....0,5 tấn........... 9 tấn 8 tạ =....9,8 tấn...........
4 tạ 5 yến =.........0,45 tấn..... 515kg =.....0,515...............
a)Có đơn vị đo là tấn :
5 tạ =0,5 tấn 9 tấn 8 tạ =9,8 tấn
4 tạ 5 yến =0,45 tấn 515kg =0,515
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn =..... Kg
4 yến =....kg
86 tạ =... Kg
2 tấn 2 tạ = ... Tạ
50 tạ 6 kg=.... Kg
6 tấn 50 kg =... Kg
11 tấn 5 kg =...... Kg
68 yến 3 kg =....... Kg
823 yến= ........ Kg
B.
50 tấn 6 kg= ..... Kg
46000 kg=...... Tấn
4 030 kg =.... Tấn...... Yến
800 000 kg=...... Tấn .......yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn = 3000 Kg
4 yến = 40 kg
86 tạ = 8600 Kg
2 tấn 2 tạ = 22 Tạ
50 tạ 6 kg=5006 Kg
6 tấn 50 kg =6050 Kg
11 tấn 5 kg = 11005 Kg
68 yến 3 kg =683 Kg
823 yến= 8230 Kg
B.
50 tấn 6 kg= 50006 Kg
46000 kg= 56 Tấn
4 030 kg = 4Tấn 3 Yến
800 000 kg=800Tấn = 80 000 yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
viết phân số thập phân và số thập phân vào chỗ chấm a)15cm =........m=.........m 123m =.........km=.......km b) 46dm vuông =......m vuông=......m vuông 34dam vuông =......km vuông=......km vuông c)567kg=......tấn =.......tấn 12g=......kg=......kg d) 12kg=.....tạ=.....tạ 12kg=......yến=.......yến
a) 15cm = \(\frac{15}{100}\)m = 0,15m
123m = \(\frac{123}{1000}\)km = 0,123km
b) 46dm2 = \(\frac{46}{100}\)m2 = 0,46m2
34dam2 = \(\frac{34}{10000}\)km2 = 0,0034km2
c) 567kg = \(\frac{567}{1000}\) tấn = 0,567 tấn
12g = \(\frac{12}{1000}\)kg = 0,012kg
d) 12kg = \(\frac{12}{100}\) tạ = 0,12 tạ
12kg = \(\frac{12}{10}\) yến = 1,2 yến
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 21kg 127g = ............... kg ; 13kg 65g = ................. kg ; 6kg 8g = ............... kg ;
3175g = ................ kg ; 628g = ................. kg ; 75g = ................. kg ;
b ) 4 tấn 3 tạ = ................ tấn ; 3 tấn 26 yến = .................. tấn ; 2 tạ 15kg = ................. tạ ;
1 tấn 250kg = ............... tấn ; 2 tấn 75kg = .................. tấn ; 76kg = .................. tấn ;
a) 21kg 127g = 21,127kg ; 13kg 65g = 13,065kg ; 6kg 8g = 6,008kg ; 3175g = 3,175kg ; 628g = 0,628kg ; 75g = 0,075kg
b) 4 tấn 3 tạ = 4,3 tấn ; 3 tấn 26 yến = 3,26 tấn ; 2 tạ 15 kg = 2,15 tạ ; 1 tấn 250kg = 1,25 tấn ; 2 tấn 75kg = 2,075 tấn ; 76kg = 0,076 tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
a) 3 yến = 30 kg 1 yến 5 kg = 15 kg 50 kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg 2 tạ 25 kg = 225 kg 500 kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến 3 tạ 5 kg = 305 kg 1000 kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000 kg 2 tấn = 2000 kg 5000 kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ 12 tấn = 12000 kg 4 tấn 70 kg = 4070 kg
1700 yến = ..................tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
5 tấn 30 kg =.............kg
a,20kg 26kg 4 yến