Số ?
3,7 m = ... m ... cm
9,05 kg = ... kg ... g
2,05 ha = ... ha ... m2
6ha 5m2 = ... ha
7m2 4cm2 = ... m2
16 tạ = tấn
347 m = km
6 tấn 25 kg = tấn
9 kg 150 g = kg
1760 dm2 = m2
5m2 7dm2 = m2
4075 m2 = ha
450 ha = km2
30 g = kg
7 kg 5 g kg
Bài làm
16 tạ =1,6 tấn
347 m = 0,347km
16 tạ= 1,6 tấn
347 m = 0,347 km
6 tấn 25 kg= 6,025 tấn
9kg 150 g=9,15kg
1760 dm2=17,6m2
5m2 7dm2= 5,07 m2
4075 m2= 40,75 ha
450ha = 4,5 km2
30g= 0,03 kg
7kg 5g= 7,005g
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
2ha 5m2 = ...................ha 7 m 2 cm = 7,02 ..........
5 tấn 4 yến = ...............kg 5,7 km2 =....................m2
2ha 5m2 = .......2,0005........ha
7 m 2 cm = 7,02 ...m.......
5 tấn 4 yến = ..5 040.............kg
5,7 km2 =...........5 700 000.........m2
4cm2 7mm2 = . . . cm2
1929m = . . . km
2ta 30kg = . . . kg
13,6 ha = . . . m2
5m 23cm = . . . m
9tan 215kg = . . . tan
4cm2 7mm2 = 4,07cm2
1929m = 1,929km
2 tạ 30kg = 230kg
13,6ha = 136 000m2
5m 23cm = 5,23m
9 tấn 215kg = 9,215 tấn
5m2 2dm2= .............m2
7dm2 4cn2=...........dm2
32ha= ............km2
24000m2=..............ha
7,25m=...............cm
2,57kg=..........g
2,708m2= ...........cm2
67m2 30dm2=......dm2
9,5km=..........m
3 tan 4kg= ............kg
2,7dm2= ....dm2...........cm2
1km250ha=...............ha
4,5g=..................m
5m2 2dm2 = ...................m2
123dm2=...........m2
1350cm2=.........m2
2m2 5dm2=..............m2
28dm26cm2=..............dm2
5786m2=...........ha
5150dm2= .....................m2
cậu phải chia thành 2 lần thì mình mới giải được chứ
5m2 2dm2= .5002............m2
7dm2 4cn2=...7004........dm2
32ha= .........0,32...km2
24000m2=...2,4...........ha
7,25m=.......725........cm
2,57kg=.......2570...g
2,708m2= .......27080....cm2
67m2 30dm2=6730......dm2
9,5km=.....9500.....m
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9km 78m =……………..m
b. 5m2 64dm2 = . . . . ...............dm2
c. 5 kg 23 g = …………….kg
d. 231 ha = ……………. Km2
) 9km 78m = 9078 m b) 5m2 64dm2 = 564 dm2
c. 5kg 23 g = 5,023kg d) 231ha = 2,31 km2
16m4cm= . . . m , 9m 34cm = . . . m , 7 kg 4g = . . . kg , 2 tan7kg= . . .tan , 5ta 9kg = . . .ta , 56 ha = . . .km2 , 1ha= . . . ha , 5 ha8791m2= . . .ha , 86005 m2 = . . .ha
Bài 1:
a) 4m 5cm = ...... dm b) 6 tạ 4kg = ...... tấn
c) 9 843 476 m2 = ..... km2 d) 5m2 45cm2 = ...... dm2
Bài 2:
a) 3,7 km2 = ..... ha 5000m2 = ......... ha
4,5 dm2 = ........... ha
b) 546dm2 = ..... m2 670cm2 = ..... m2
4,5 dm2 = ...... m2
c) 0,5 tấn = ....... kg 1,7 tạ = ....... kg
7669g = ....... kg
Bài 3 : So sánh
4787m ...... 4,8 km 9675ha ...... 9,675km2
5 tấn 80 kg ..... 5,8 tấn 3m2 75cm2 ........ 3,0075 m2
Bài 4 : Một trang trại hình chữ nhật có chu vi 1,26 km , chiều dài bằng
\(\dfrac{4}{3}\) chiều rộng . Hỏi trang trại đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông , bao nhiêu héc-ta ?
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 32,47 tấn = … tạ = … kg
b) 0,9 tấn = … tạ = … kg
c) 780 kg = … tạ = … tấn
d) 78 kg = … tạ = … tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7,3 m = … dm 7,3 m2 = … dm2
34,34 m = … cm 34,34 m2 = … cm2
8,02 km = … m 8,02 km2 = … m2
b) 0,7 km2 = … ha 0,7 km2 = … m2
0,25 ha = … m2 7,71 ha = … m2
2 . A} 32,47 TẤN=320 TẠ =470KG
B} 0,9 TẤN =9 TẠ =900 KG
C} 780 KG =7,8 TẠ =0,780 TẤN
d} 78KG =0,78 TẠ =0,078 TẤN
3.A} 7,3 M =73DM
34,34M =3434CM
8,02KM=8020M
7,3M2 = 730 DM2
34,34 M2 =343400 CM2
8,02 KM2 =8020000 M2
B}0,7 KM2 =70 HA
0,25HA =2500 M2
0,7 KM2 =7000000 M2
7,71 HA =77100 M2
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2