3,7 m = 3 m 70 cm
9,05 kg = 9 kg 50 g
2,05 ha = 2 ha 500m2
6ha 5 m2 = 60005 ha
7 m2 4cm2 = 70004 m2
k nha
3,7m=3m70cm
9,05kg=9kg50g
2,05ha=2ha500m2
6ha5m2=6,0005ha
7m24cm2=7,0024m2
3,7 m = 3 m 70 cm
9,05 kg = 9 kg 50 g
2,05 ha = 2 ha 500m2
6ha 5 m2 = 60005 ha
7 m2 4cm2 = 70004 m2
k nha
3,7m=3m70cm
9,05kg=9kg50g
2,05ha=2ha500m2
6ha5m2=6,0005ha
7m24cm2=7,0024m2
16 tạ = tấn
347 m = km
6 tấn 25 kg = tấn
9 kg 150 g = kg
1760 dm2 = m2
5m2 7dm2 = m2
4075 m2 = ha
450 ha = km2
30 g = kg
7 kg 5 g kg
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
2ha 5m2 = ...................ha 7 m 2 cm = 7,02 ..........
5 tấn 4 yến = ...............kg 5,7 km2 =....................m2
5m2 2dm2= .............m2
7dm2 4cn2=...........dm2
32ha= ............km2
24000m2=..............ha
7,25m=...............cm
2,57kg=..........g
2,708m2= ...........cm2
67m2 30dm2=......dm2
9,5km=..........m
3 tan 4kg= ............kg
2,7dm2= ....dm2...........cm2
1km250ha=...............ha
4,5g=..................m
5m2 2dm2 = ...................m2
123dm2=...........m2
1350cm2=.........m2
2m2 5dm2=..............m2
28dm26cm2=..............dm2
5786m2=...........ha
5150dm2= .....................m2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9km 78m =……………..m
b. 5m2 64dm2 = . . . . ...............dm2
c. 5 kg 23 g = …………….kg
d. 231 ha = ……………. Km2
16m4cm= . . . m , 9m 34cm = . . . m , 7 kg 4g = . . . kg , 2 tan7kg= . . .tan , 5ta 9kg = . . .ta , 56 ha = . . .km2 , 1ha= . . . ha , 5 ha8791m2= . . .ha , 86005 m2 = . . .ha
Bài 1:
a) 4m 5cm = ...... dm b) 6 tạ 4kg = ...... tấn
c) 9 843 476 m2 = ..... km2 d) 5m2 45cm2 = ...... dm2
Bài 2:
a) 3,7 km2 = ..... ha 5000m2 = ......... ha
4,5 dm2 = ........... ha
b) 546dm2 = ..... m2 670cm2 = ..... m2
4,5 dm2 = ...... m2
c) 0,5 tấn = ....... kg 1,7 tạ = ....... kg
7669g = ....... kg
Bài 3 : So sánh
4787m ...... 4,8 km 9675ha ...... 9,675km2
5 tấn 80 kg ..... 5,8 tấn 3m2 75cm2 ........ 3,0075 m2
Bài 4 : Một trang trại hình chữ nhật có chu vi 1,26 km , chiều dài bằng
\(\dfrac{4}{3}\) chiều rộng . Hỏi trang trại đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông , bao nhiêu héc-ta ?
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 32,47 tấn = … tạ = … kg
b) 0,9 tấn = … tạ = … kg
c) 780 kg = … tạ = … tấn
d) 78 kg = … tạ = … tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7,3 m = … dm 7,3 m2 = … dm2
34,34 m = … cm 34,34 m2 = … cm2
8,02 km = … m 8,02 km2 = … m2
b) 0,7 km2 = … ha 0,7 km2 = … m2
0,25 ha = … m2 7,71 ha = … m2
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
75m 6cm=.....m
2763 cm=........m
76g=..........kg
9 tấn 25 kg=........tấn
25m2 23dm2 =.......m2
98,3 m2=.......m2 =....dm2
15,2 ha=.........m2
16,8m=..........m =.............cm
cíu tui huhu :))))))))))))))))))