Tìm số có 2 chữ số biết rằng số đó gấp 6 lần chữ số hàng đơn vị của nó
Tìm 1 số có 2 chữ số biết rằng số đó gấp 6 lần chữ số hàng đơn vị của nó ?
Gọi số cần tìm là ab(a;b là chữ số,a khác 0)
Theo đầu bài ta có:
\(\overline{ab}=b\times6\)
\(a\times10+b=b\times6\)
\(a\times10=b\times5\)
\(a\times2=b\)
Xét a=1 thì b=2
a=2 thì b=4
a=3 thì b=6
a=4 thì b=8
a=5 thì b=10 không phải chữ số=>(loại)
Vậy ab=12;24;36;48
Tìm số có hai chữ số biết rằng số đó gấp 6 lần chữ số hàng đơn vị của nó
Tìm số có hai chữ số biết rằng số đó gấp 6 lần chữ số hàng đơn vị của nó
Lời giải:
Gọi số cần tìm là $\overline{ab}$ với $a,b$ là số tự nhiên từ $0$ đến $9$, $a$ khác $0$
Theo bài ra ta có:
$\overline{ab}=6\times b$
$10\times a+b=6\times b$
$10\times a=6\times b-b=5\times b$
$2\times a=b$. Từ đây suy ra $b$ chẵn nên $b=0,2,4,6,8$
Nếu $b=0$ thì $a=0$ (vô lý)
Nếu $b=2$ thì số cần tìm là $6\times b=12$
Nếu $b=4$ thì só cần tìm là $6\times 4=24$
Nếu $b=6$ thì số cần tìm là $6\times 6=36$
Nếu $b=8$ thì số cần tìm là $6\times 8=48$
tìm 1 số có 2 chữ số biết rằng số đó gấp 6 lần chữ số hàng đơn vị của nó
ghi cả lời giải hộ mik nhak thanks ai nhanh nhất mik k cho
Gọi số cần tìm là ab.
Giả sử b \(\in\){ 1;2;3;4;5;6;7;8;9 }
TH1 :
b = 1 => ab = 1.6 = 6 ( không thỏa điều kiện )
TH2 :
b = 2 => ab = 2.6 = 12 ( thỏa điều kiện )
TH3 :
b = 3 => ab = 3.6 = 18 ( không thỏa điều kiện )
TH4 :
b = 4 => ab = 4.6 = 24 ( thỏa điều kiện )
TH5 :
b = 5 => ab = 5.6 = 30 ( không thỏa điều kiện )
TH6 :
b = 6 => ab = 6.6 = 36 ( thỏa điều kiện )
TH7 :
b = 7 => ab = 6.7 = 42 ( không thỏa điều kiện )
TH8 :
b = 8 => ab = 6.8 = 48 ( thỏa điều kiện )
TH9
b = 9 => 9.6 = 54 ( không thỏa điều kiện )
Vậy số cần tìm là 12;24;36;48.
Tìm 1 số có 2 chữ số biết rằng số đó gấp 6 lần chữ số hàng đơn vị của nó ?
tìm tất cả các số có hai chữ số biết rằng số đó :
a / gấp 6 lần chữ số hàng đơn vị của nó
b / gấp 13 lần chữ số hàng chục của nó
a) ab = 6b b) ab = 13a
a.10 = 5b b = 3a
a/b = 1/2 b/a = 3
a= 1 a= 1
thì b= 2 thì b= 3
a= 2 a= 2
thì b= 4 thì b= 6
a= 3 a= 3
thì b= 6 thì b= 9
a= 4
thì b= 8
k mình cái nha
Tìm số có hai chữ số biết rằng số đó gấp 6 lần chữ số hàng đơn vị của nó
gọi số đó là ab (có gạch trên đầu)
ta có ab=6b
=>a10+b=6b
=>10a=5b
=>2a=b=>các số cần tìm là 12,24,36,48
Gọi số cần tìm là \(\overline{ab}\) \(\left(a\ne0;a,b,c\le9\right)\)
Theo đề bài ta có :
\(\overline{ab}=6\times b\)
\(10\times a+b=6\times b\) (PTCTS)
\(10\times a=5\times b\) (cùng bớt cho b)
\(2\times a=b\) (Chia cả 2 vế cho 5)
Vậy các số cần tìm là : 12, 24, 36, 48
Tìm số có ba chữ số biết rằng số đó gấp 6 lần chữ số hàng đơn vị của nó
Đầu bài sai phải là số có 2 chữ số nếu 3 chữ số thì thần thánh cũng ko tìm ra đc .
1) Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu lấy số đó chia cho chữ số hàng chục của nó thì được thương là 11 và dư 2.
2) Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu lấy số đó chia cho chữ số hàng đơn vị của nó thì được thương là 12 dư 3 .
3) Tìm số có 2 chữ số biết rằng số đó gấp 9 lần chữ số hàng đơn vị .
4)Tìm số có 2 chữ số đó gấp lên 12 lần chữ sô hàng chục.
5) Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu lấy số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì đượcthương là 5 và dư 12.
1)
Gọi số có hai chữ số đó là \(\overline{ab}\)\(\left(0\le b\le9,0< a\le9,a;b\in N\right)\)
Theo bài ra, ta có:
\(\overline{ab}:a=11\)dư \(2\)
\(\Rightarrow\overline{ab}=11.a+2\)
\(\Leftrightarrow a.10+b=a.11+2\)
\(\Leftrightarrow b=a+2\)
\(\Rightarrow\left(a;b\right)\in\left\{\left(1;3\right);\left(2;4\right);\left(3;5\right)\left(4;6\right);\left(5;7\right);\left(6;8\right);\left(7;9\right)\right\}\)
Vậy \(\overline{ab}\in\left\{13;24;35;46;57;68;79\right\}.\)
2)
Gọi số có hai chữ số đó là \(\overline{ab}\)
Theo bài ra, ta có:
\(\overline{ab}:b=12\)dư \(3\)
\(\Rightarrow\overline{ab}=12.b+3\)
\(\Rightarrow a.10+b=b.12+3\)
\(\Rightarrow a.10=b.11+3\)
Do \(a.10⋮10\)mà \(3:10\)dư \(3\)\(\Rightarrow b.11:10\)dư \(7\)
\(\Rightarrow b=7\)
\(\Rightarrow a.10=7.11+3\)
\(\Rightarrow a.10=80\)
\(\Rightarrow a=80:10=8\)
Vậy số đó là \(87.\)
3)
Gọi số có hai chữ số đó là \(\overline{ab}\)
Theo bài ra, ta có:
\(\overline{ab}:b=9\)
\(\Rightarrow a.10+b=b.9\)
\(\Rightarrow a.10=b.8\)
\(\Leftrightarrow5.a=4.b\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=4\\b=5\end{cases}}\)
Vậy số đó là \(45.\)
4)
Gọi số có hai chữ số đó là \(\overline{ab}\)
Theo bài ra, ta có:
\(\overline{ab}:a=12\)
\(\Rightarrow a.10+b=a.12\)
\(\Rightarrow b=2.a\)
\(\Rightarrow\left(a;b\right)\in\left\{\left(1;2\right);\left(2;4\right);\left(3;6\right);\left(4;8\right)\right\}\)
Vậy \(\overline{ab}\in\left\{12;24;36;48\right\}.\)
5)
Gọi số có hai chữ số đó là \(\overline{ab}\)
Theo bài ra, ta có:
\(\overline{ab}:\left(a+b\right)=5\)dư \(12\) \(\Rightarrow a+b>12\)( * )
\(\Rightarrow\overline{ab}=5.\left(a+b\right)+12\)
\(\Rightarrow10.a+b=5.a+5.b+12\)
\(\Rightarrow5a=4b+12\)
Do \(4b⋮4;12⋮4\Rightarrow5a⋮4\)
Mà \(\left(5,4\right)=1\Rightarrow a⋮4\)
\(\Rightarrow a\in\left\{4;8\right\}\)
+ Nếu \(a=4\):
\(\Rightarrow5.4=b.4+12\)
\(\Rightarrow5=b+3\)
\(\Rightarrow b=5-3=2\)
Khi đó : \(a+b=4+2< 12\)( mâu thuẫn với (*) )
+ Nếu \(a=8\):
\(5.8=4.b+12\)
\(\Rightarrow5.2=b+3\)
\(\Rightarrow b=10-3=7\)
Khi đó : \(8+7=15>12\)( hợp lý với ( * ) )
Vậy số đó là \(87.\)
Bài 1 bạn có thể làm rõ ra cho mình được ko