Cho D = 2 + 2 lũy thừa 2 +... + 2 lũy thừa 2017
Tìm số dư khi D chia cho 7
Cho D = 2 + 2 lũy thừa 2 + 2 lũy thừa 3 + ...+2 lũy thừa 2016
Tìm số dư khi chia D cho 7
D = 2 + 22 + 23 + ... + 22014 + 22015 + 22016
= ( 2 . 1 + 2 . 2 + 2 . 4 ) + ... + ( 22014 . 1 + 22014 . 2 + 22014 . 4 )
= 2 . ( 1 + 2 + 4 ) + ... + 22014 . ( 1 + 2 + 4 )
= ( 2 + ... + 22014 ) . 7
=> D chia 7 dư 0
Nhận xét: Mọi lũy thừa trong S đều có số mũ khi chia cho 4 thì dư 1 (các lũy thừa đều có dạng n4(n - 2) + 1, n thuộc {2, 3, ..., 2004}).
Tìm số dư trong các phép chia s au:
a, 3 lũy thừa 13 lũy thừa 14 chia cho 16
b, 4 lũy thừa 20 lũy thừa 21 chia cho 21
ta có : \(13\text{ chia 4 dư 1 nên }13^{16}=4k+1\text{ nên}\)
\(3^{13^{14}}=3^{4k+1}=3.81^k\text{ mà 81 chia 16 dư 1 nên : }3.81^k\text{ chia 16 dư 3}\)
vậy \(3^{13^{16}}\text{ chia 16 dư 3}\)
b.\(20\text{ chia 3 dư 2 nên }20^{21}\text{ chia 3 dư 2 nên : }20^{21}=3k+2\)
\(\Rightarrow4^{20^{21}}=4^{3k+2}=16\times64^k\)
mà \(64^k\text{ chia 21 dư 1 nên }4^{20^{21}}\text{ chia 21 dư 16}\)
a)2x.4=128
b)x17=x
c)(x-6)lũy thừa 3=(x-6)lũy thừa 2
d)(7x-11)lũy thừa 3=2 lũy thừa 5.5 lũy thừa 2+200
2/So sánh
a)3 lũy thừa 2 và 2 lũy thừa 4
b)3 lũy thừa 2+4 luỹ thừa 2 và(3+4)luỹ thừa 2
c)13-9 và (13-9) luỹ thừa 2
d)a luỹ thừa 2+b luỹ thừa 2 và(a+b) luỹ thừa 2
a) 2x . 4 = 128
2x = 128 : 4
2x = 32
x = 32 : 2
x = 16
b)x . 17 = x
=> x = 0
Cho x thuộc Q. Viết x10 dưới dạng:
a) tích của 2 lũy thừa trong đó có 1 thừa số là x7.
b) lũy thừa của x2.
c) thương của 2 lũy thừa trong đó số bị chia là x12.
a) \(x^{10}=x^3.x^7\)
b) \(\left(x^2\right)^5\)
c) \(x^{12}:x^2\)
\(x^{10}=x^7\cdot x^3\)
\(x^{10}=x^2\cdot x^8\)
\(x^{10}=x^{12}:x^2\)
Câu 15. 32 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 5 B. Lũy thừa của 16, số mũ bằng 2
C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 16 D. Lũy thừa của 5, số mũ bằng 2
a) Dùng công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên để tính : 23 ; 32 ; 43 ; 103
b) 1. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số viết về một lũy thừa : 103.105 ; x3.x5.x
c) 1. Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số viết về một lũy thừa : 77:73 ; a11:a
d) 1. Viết công thức lũy thừa của lũy thừa , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức so sánh : a)2300và3200 b)2233và3322
Khi đưa 16.32.2 :297 về lũy thừa cơ số bằng 2 thì số mũ của lũy thừa đó là A. 11. B. 12. C. 10. D. 13. |
11 nha bạn
-Chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
-Nhân 2 lũy thừa cùng số mũ.
-Chia 2 lũy thừa cùng số mũ.
-Lũy thừa của 1 lũy thừa.
Chứng minh 4 công thức trên bằng định nghĩa.
VIẾT HỘ MÌNH NHA, Cảm ơn các bn.