Số gồm 8 vạn 8 chục 7 đơn vị
số gồm 8 vạn 8 chục 7 đơn vị được viết là
8 vạn tức 80000
8 chục tức 80
7 đơn vị tức 7
Có nghĩa là 8 vạn 8 chục 7 đơn vị viết là 80087
8 vạn = 80 000
8 chục = 80
7 đơn vị = 7
=> số này là:80 087
số gồm 8 vạn,13 trăm,92 chục và 5 đơn vị
số gồm 8 vạn 13 trăm 92 chục và 5 đơn vị
= 82225
ai tk mk
mk tk lại
mk hứa
yên tâm
Số gồm có 8 triệu 1 vạn bảy nghìn 5 trăm 2 chục và 3 đơn vị viết là ...? doc la ...........?
8015023
tám triệu không trăm mười lăm nghìn không trăm hai mươi ba
8015023
đọc : tám triệu không trăm mười lăm nghìn không trăm hai mươi ba
ủng hộ mik nhé
Viết số gồm
- 3 chục đơn vị,4 phần mười đơn vị
- 2đơn vị, 7 phần nghìn đơn vị
-8 chục đơn vị,7 phần nghìn đơn vị
-
1. 3 x 4/10 = 1,2
2. 2 x 7/1000 = 0,014
3. 80 x 7/1000 = 0,56
Viết các số gồm:
a,6 chục triệu,8 trăm nghìn,7 chục nghìn,4 trăm,5 chục,3 đơn vị
b,6 triệu,8 trăm nghìn,7 nghìn,4 trăm,5 chục,3 đơn vị
c,6 chục triệu,8 triệu,7 nghìn,4 trăm,5 chục,3 đơn vị
d,6 triệu,8 trăm nghìn,7 chục nghìn,4 nghìn,5 chục và 3 đơn vị
a)60870453
b)6807453
c)60807453
d)6874053
Số gồm 6 trăm triệu, 7 triệu, 8 chục nghìn
5 nghìn và 2 đơn vị là
Viết số biết số đó gồm
a. 8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị
b. 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị
c. 8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị
a. 8 545 702
b. 80 504 572
c. 805 405 702
Viết (theo mẫu):
Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị.
Số 91 gồm … chục và … đơn vị.
Số 76 gồm … chục và … đơn vị.
Số 60 gồm … chục và … đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Số 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị.
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.
a) Viết số theo cách đọc.
• Năm trăm hai mươi lăm.
• Bốn trăm bốn mươi tư.
• Bảy trăm linh bảy.
• Một nghìn.
b) Viết số, biết số đó gồm:
• 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị.
• 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị.
• 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị.
• 8 trăm và 8 chục.
a) Viết số theo cách đọc.
• Năm trăm hai mươi lăm: 525
• Bốn trăm bốn mươi tư: 444
• Bảy trăm linh bảy: 707
• Một nghìn: 1000
b) Viết số, biết số đó gồm:
• 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị: 357
• 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị: 666
• 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị: 108
• 8 trăm và 8 chục: 880