Tìm các số trong khoảng từ 0 đến 999 bằng tổng lập phương các chữ số của nó .
Tìm các số trong khoảng từ 0 đến 999 bằng tổng lập phương các chữ số của nó!
Giải nhanh giúp mình nha!!
Câu 1:
Giả sử \(\overline{abc}\) (0 <= a, b, c <= 9) là số Amstrong, ta cần tìm a, b và c thỏa mãn:
100a + 10b + c = a3 + b3 + c3. Chương trình như sau:
Program Amstrong;
var a, b, c: integer;
begin
writeln( ‘ cac so Amstrong trong khoang tu 0-999 la’);
for a:= 0 to 9 do
for b:=0 to 9 do
for c:=0 to 9 do
if a*100 + b*10 +c = a*a*a + b*b*b + c*c*c
then writeln(a*100 +b*10 +c);
readln;
End.
Anh em giúp bài này nhé là Tìm các số trong khoảng từ 0 đến 999 bằng tổng lập phương các chữ số của nó ( những chữ số này được gọi làAMSTRONG
Trong trường hợp tìm các số từ 0 đến 999 (tức là chấp nhận cả các số có 1 hoặc 2 chữ số):
Em có thể viết 3 vòng for lồng nhau để duyệt tất cả các giá trị của a, b và c (từ 0 đến 9)
Trong mỗi lần lặp thì kiểm tra điều kiện abc = a^3 + b^3 + c^3 bằng câu lệnh tương đương trong pascal:
a*100 + b*10 + c = a*a*a + b*b*b + c*c*c
Nếu thỏa mãn thì in ra màn hình.
Mà lớp 8 có tin học ak
Giả sử \(\overline{abc}\) (0 <= a, b, c <= 9) là số Amstrong, ta cần tìm a, b và c thỏa mãn:
100a + 10b + c = a3 + b3 + c3. Chương trình như sau:
Program Amstrong;
var a, b, c: integer;
begin
writeln( ‘ cac so Amstrong trong khoang tu 0-999 la’);
for a:= 0 to 9 do
for b:=0 to 9 do
for c:=0 to 9 do
if a*100 + b*10 +c = a*a*a + b*b*b + c*c*c
then writeln(a*100 +b*10 +c);
readln;
End.
program bai1;
var a,b,c:longint;
begin
for a:=1 to 9 do
for b:=0 to 9 do
for c:=0 to 9 do
if ((a*100+b*10+c)=(a*a*a+b*b*b+c*c*c) then writeln(a*100+b*10+c);
readln
end.
Tìm số có hai chữ số sao cho tích của số đó với tổng các chữ số của nó bằng tổng lập phương các chữ số của nó.
Tìm các số có 2 chữ số mà bình phương của số ấy bằng lập phương tổng các chữ số của nó
Gọi số cần tìm là a b a , b ∈ N ; 1 ≤ a ≤ 9 ; b ≤ 9
Từ đầu bài: đặt: a b = x 3 ; a + b = x 2 x ∈ N
Vì : 10 < a b < 100 nên 10 ≤ x 3 ≤ 100 ta có 2 3 < x 3 < 5 3
Suy ra: 2 < x < 5 => x ∈ {3;4}
* Với: x = 3 => a b = 3 3 = 27
a = 2; b = 1 thỏa mãn a b 2 = a + b 3 . Vì: 27 2 = ( 2 + 7 ) 3 = 729
* Với: x = 4 => a b = 4 3 = 64
a = 6; b = 4 không thỏa mãn a b 2 = a + b 3 . Vì 64 2 ≠ ( 6 + 4 ) 3
Vậy số cần tìm là 27
Tìm các số có 2 chữ số mà bình phương của số ấy bằng lập phương tổng các chữ số của nó.
Tìm số có 2 chữ số mà bình phương của nó bằng lập phương tổng các chữ số của nó.
Tìm số có 2 chữ số mà bình phương của nó bằng lập phương tổng các chữ số của nó.
Tìm số có 2 chữ số mà bình phương của nó bằng lập phương của tổng các chữ số của nó
Gỉa sử x và y là 2 số phải tìm và x^2 = y^3 = a. Phân tích a ra thừa số nguyên tố , ta thấy các số mũ của các thừa số nguyên tố phải chia hết cho 2 vì a = x^2 , lại phải chia hết cho 3 vì a= y^3 . Khi đó , a là lũy thừa bấc 6 của 1 số tự nhiên nào đó . Vì a lớn hơn hoặc = 100 và nhỏ hơn 10000 nên a có thể = 3^6 hoặc 4^ 6 . Nhưng 3^6= ( 3^2 )^3 ko phải là lập phương của 1 số có 2 chữ số còn 4^6 = (2^2)^6 =( 2^ 6) ^2 = 64^2 và 4^6 = 2^ 12 = ( 2^4 ) ^3 = 16^3 . Vậy 2 số phải tìm là 64 và 16.
Tìm các số có 2 chữ số mà bình phương của số ấy bằng lập phương tổng các chữ số của nó.
Gọi số có 2 chữ số là
ĐK : 9≥a≥1 , 9≥b≥0 , a,b ∈ N.
Theo đề ta có :
(a+b)³=(10a+b)²
<=>a+b=[1+9a/(a+b)]²
=>a+b là số chính phương và 9a ⋮ (a+b)
=>a+b ∈ {1;4;9;16} và 9a ⋮ (a+b)
+)a+b=1 => 10a+b=1 (loại)
+)a+b=4 => 10a+b=8 (loại)
+)a+b=9 => 10a+b=27 =>a=2 và b=7 (nhận)
+)a+b=16=>10a+b=64 =>a=6 và b=4 (loại)
Vậy số cần tìm là 27.
ai muốn kết bạn với mình hong