Cho a chia hết cho b,BCNN(a,b)=630,ƯCLN(a,b)=18.Tìm a và b
Cho số a không chia hết cho b, biết BCNN(a;b) = 630; ƯCLN(a,b) = 18. Tìm hai số a và b?
Cho a và b là hai số nguyên dương và không chia hết cho nhau. Biết BCNN(a,b) = 630 và ƯCLN(a,b) = 18. Tìm hai số a và b
ta có: a . b = ƯCLN ( a , b ) ; BCNN ( a , b )
theo bài ra ta được:
a . b = 630 . 18
a . b = 11340
vì a . b = 11340 \(\Rightarrow\)a , b \(\in\)Ư ( 11340 ) = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 9; 10; 12; 14; 15; 18; 20; 21; 27; 28; 30; ...; 11340 }
TH1 : a = 1 thì b = 11340
TH2 : a = 2 thì b = 5670
TH3 : a = 3 thì b = 3780
TH4 : a = 4 thì b = 2835
TH5 : a = 5 thì b = 2268
...
TH cuối : a = 11340 thì b = 1
Vậy a = 1, b = 11340
a = 2 , b = 5670
....
a = 11340 , b = 1
Cho a chia hết cho b, tìm BCNN(a;b)=630;ƯCLN(a;b)=18; tìm a và b
ƯCLN(a;b) . BCNN(a;b)=a.b
Do đó ƯCLN(a;b)=2400:120=20
Đặt a=20x; b=20y với ƯCLN(x;y)=1 và x,y thuộc N
Ta có 20x.20y=2400
x.y=(2400):(20.20)
x.y=6
Do đó, ta có bảng:
x |
y |
a |
b |
1 |
6 |
20 |
120 |
2 |
3 |
40 |
60 |
3 |
2 |
60 |
40 |
6 |
1 |
120 |
20 |
Bài 1: a) Tìm hai số tự nhiên a và b, biết a không chia hết cho b và BCNN(a, b) = 630; ƯCLN(a, b) = 18.
b) Tìm số nguyên tố p để: p + 10 và p + 14 cùng là số nguyên tố
Bài 2: Tìm hai số tự nhiên a, b không chia hết cho nhau biết BCNN (a,b) =630 và ƯCLN (a,b) =180
tìm hai số tự nhiên a,b biết ako chia hết cho b và BCNN(a,b)=630,UCNN(a,b)18
uk mình quên bạn giải giúp mình với
tìm hai số tự nhiên a,b biết ako chia hết cho b và BCNN(a,b)=630,UCNN(a,b)18
cho a và b là 2 số nguyên dương ko chia hết cho nhau. Biết BCNN(a,b)=630 và UCLN(a,b)=18. Tìm a và b
Theo đề bài ta có : UCLN(a,b)=18
=> a= 18m ; b = 18 n UCLN (m,n) = 1
ta có : a.b= BCNN(a,b).UCLN(a,b)=630.18=5670
=18m.18n=324.m.n=11340
=>m.n=11340:324=35
=>m,n thuộc U(35)={1,5,7,3}lập bảng
m | n | a | b |
1 | 35 | 18 | 630 |
5 | 7 | 90 | 126 |
7 | 5 | 126 | 90 |
35 | 1 | 630 | 18 |
vậy các cặp a,b thỏa mãn là (18,630);(90;126);(126;90);(630;18)
like mình nha
Cho a chia hết cho b . BCNN = 360 ; ƯCLN(a;b) = 18 . Tìm a và b