2600 kg = ...... tạ?
1 Tảng đá có thể tích 1,2 mét khối . cho bt khối lg riêng của đá là 2600 kg/mét khối .Tìm khối lg và trọng lg của đá
giúp mk nha các bạn mk sẽ hậu tạ
Cho khối lượng riêng của nhôm, sắt, chì, đá lần lượt là 2700 k g / m 3 , 7800 k g / m 3 , 11300 k g / m 3 , 2600 k g / m 3 . Một khối đồng chất có thể tích 300 c m 3 , nặng 810g đó là khối
A. Nhôm
B. Sắt
C. Chì
D. Đá
Đổi V = 300 c m 3 = 0,0003 m 3
m = 810 g = 0,81 kg
Khối lượng riêng
D = m V = 0 , 81 0 , 0003 = 2700 k g / m 3
⇒ Đáp án A
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tạ = .....yến
4 tạ = .....yến
10 yến = ....tạ
2 tạ = .....kg
1 tạ = ...kg
9 tạ =.....kg
100 kg = ....tạ
4 tạ 60 kg = ....kg
… = 10 yến
… = 40 yến
… = 1 tạ
… = 200 kg
… = 100 kg
… = 900 kg
…= 1 tạ
… = 460 kg
10 yến
40 yến
1 tạ
200 kg
100 kg
1 tạ
460 kg
Bài làm :
1 tạ = 10 yến
4 tạ = 40 yến
10 yến = 1 tạ
2 tạ = 200 kg
1 tạ = 100 kg
9 tạ = 900 kg
100 kg = 1 tạ
4 tạ 60 kg = 460 kg
tính thể tích cùa 10,4 kg đá . Biết khối lượng riêng là 2600 kg/m3
nhớ tóm tắt
môn vật lý đó nha
Thể tích của 10,4kg đá là:
D=m/V.Suy raV=m/D=10.4*1/2600=1/250(kg)=4(g)
Đáp số:4 g
Khối lượng riêng của đá là 2600 kg/m3 có ý nghĩa gì?
Nói KLR của sắt là 7800 kg/m3 điều này có ý nghĩa là cứ 1 m3 sắt thì có khối lượng là 7800kg
Tương tự, khối lượng riêng của đá là 2600 kg/m3 có ý nghĩa ;à cứ 1m3 đá có khối lượng là 2600kg.
Số ?
a) 1 yến = ? kg 10kg = ? yến
1 tạ = ? yến = ? kg 100 kg = ? tạ
1 tấn = ? tạ = ? kg 1000 kg = ? tấn
b) 2 tạ= ? kg 3 tạ 60 kg = ? kg
4 tấn = ? tạ = ? kg 1 tấn 7 tạ = ? tạ
a) 1 yến = 10 kg
10 kg = 1 yến
1 tạ = 10 yến = 100 kg
100 kg = 1 tạ
1 tấn = 10 tạ = 1 000 kg
1000 kg = 1 tấn
b) 2 tạ = 200 kg
3 tạ 60 kg = 360 kg
4 tấn = 40 tạ = 4 000 kg
1 tấn 7 tạ = 17 tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
5 tấn 30 kg =.............kg
a,20kg 26kg 4 yến
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg; 800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg; tạ = ... kg.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg; 800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg; tạ = 40 kg.