Tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa trong câu sau yêu thương chăm chỉ đoàn kết
Tìm những từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
a. Hòa bình
b. Thương yêu
c. Đoàn kết
d. Giữ gìn
a. chiến tranh, xung đột…
b. căm ghét, thù hận…
c. chia rẽ, xung khắc…
d. phá hoại , tàn phá, phá hủy…
Tìm các từ trái nghĩa với các từ sau :
A. Hòa bình /.................................
B. Đoàn kết /..............................
C. Thương yêu / ...................................
D. Giữ gìn / ...........................
a) Hòa bình /chiến tranh, xung đột.
b) Đoàn kết /chia rẽ, bè phái, xung khắc,
c) Thương yêu /căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù, thù địch, thù nghịch...
d) Giữ gìn /phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại...
A. Hòa bình/chiến tranh
B.Đoàn kết/chia rẽ
C.Thương yêu/thù ghét,căm hận
D.Giữ gìn/phá hoại,phá phách
đúng thì tick cho mình nhé!!!
Tìm từ trái nghĩa của mỗi từ sau:
-Hòa bình:....................................................
-Thương yêu:....................................................
-Đoàn kết:..........................................................
- Giữ gìn:...............................................................
+Hòa bình >< chiến tranh, xung đột.
+Thương yêu >< căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù, thù địch, thù nghịch.
+ Đoàn kết >< chia rẽ, bè phái, xung khắc.
+Giữ gìn >< phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại.
kick tui nha
đúng rồi kich đi
cảm ơn các bạn nha:3
tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: hòa bình, thương yêu, đoàn kết, giữ gìn, quả già, người già
hòa bình = yên bình
thương yêu = yêu quý
xin lỗi mình ko làm hết được
từ trái nghĩa với các câu sau:
a) hòa bình
b) thương yêu
c) đoàn kết
d) giữ gìn
a. chiến tranh, xung đột…
b. căm ghét, thù hận…
c. chia rẽ, xung khắc…
d. phá hoại , tàn phá, phá hủy…
hôm thứ 2 mình học bài này cô chữa thế này:
a,chiến tranh
b,ghét bỏ
c,ghét bỏ
d,hủy hoại
chiến tranh
ghét bỏ,căm phẫn ,căm hận,hận thù
chia rẽ
phá hoại
tìm từ trái nghĩa với từ thương yêu, đoàn kết
mình tick cho ai nhanh nhất
căm ghét,tranh giành,ghét nhau,...
bất hòa,tranh giành,...
mk nhanh nhất nek
Trung Th vui vẻ
Trái nghĩa với đoàn kết là : chia rẽ, phân tán, xung đột , mâu thuẫn
TRái nghĩa với yêu thương là : Ghét bỏ , xa lánh
Tìm các từ trái nghĩa với các từ sau :
A. Hòa bình /.................................
B. Đoàn kết /..............................
C. Thương yêu / ...................................
D. Giữ gìn / ...........................
hòa bình/chiến tranh
đoàn kết/chia rẽ
thương yêu/ ghét bỏ
giữ gì/ phá hoại
Lớp 5 cần phải ôn cái này cậu nhớ ôn nhé
a.chiến tranh
b.chia rẽ
c.ghét bỏ
d.tàn phá
Lê Phượng Vi này , Chi nào
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Từ ĐN | Từ TN | Từ ĐN | Từ TN | ||
Cao thượng | Cao cả | Thấp hèn | Nhanh nhảu | Nhanh nhẹn | Chậm chạp |
Nông cạn | Hời hợt | Sâu sắc | Siêng năng | Chăm chỉ | Lười biếng |
Cẩn thận | Cẩn trọng | Cẩu thả | Sáng sủa | Sáng chói | Tối tăm |
Thật thà | Trung thực | Dối trá | Cứng cỏi | Cứng rắn | Mềm yếu |
Bát ngát | Mênh mông | Hẹp hòi | Hiền lành | Hiền hậu | Ác độc |
Đoàn kết | Gắn bó | Chai rẽ | Thuận lợi | Thuận tiện | Khó khăn |
Vui vẻ | Vui sướng | Buồn bã | Nhỏ bé | Nhỏ nhoi | To lớn |
Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nha
Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng | quân tử | hẹp hòi | Nhanh nhảu | nhanh nhẹn | chậm chạp |
Nông cạn | dốt nát | thông minh | Siêng năng | chăm chỉ | lười biếng |
Cẩn thận | chắc chắn | bừa bãi | Sáng sủa | trong sáng | đen tối |
Thật thà | trung thực
| giả dối | Cứng cỏi | cứng ngắt | mềm yếu |
Bát ngát | mênh mông | trật trội | Hiền lành | hiền hậu | nóng giận |
Đoàn kết | đùm bọc | chia rẽ | Thuận lợi | lợi thế | khó khăn |
Vui vẻ | tươi vui | buồn bã | Nhỏ bé | nhỏ nhắn | to lớn |
nhớ tick cho mình nhé mình cảm ơn nha