Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
25 tháng 5 2018 lúc 7:32

- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa

Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp

Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ

- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

Bình luận (0)
Nguyễn Đại Việt Nguyễn
25 tháng 9 2022 lúc 17:32

- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa

Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp

Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ

Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

Bình luận (0)
Mai gia bảo
Xem chi tiết
phan nguyễn bảo châu
30 tháng 7 2023 lúc 15:13

chết,hy sinh,toi mạng,quy tiên.

tàu hoả,xe hoả,xe lửa.

máy bay,phi cơ,tàu bay.

ăn,xơi,ngốn,đớp.

nhỏ,bé,loắt choắt,bé bỏng.

rộng,rộng rãi,bao la,bát ngát,mênh mông.

câu trả lời đây nhé.

Bình luận (0)
Mai gia bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thương Hoài
30 tháng 7 2023 lúc 15:01

Nhóm các các từ đồng nghĩa là : 

- Chết, hy sinh, toi mạng, quy tiên

- Tàu hoả, xe hoả, xe lửa

- Máy bay, tàu bay, phi cơ

- Ăn, xơi, ngốn, đớp

- Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

- Rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông

Bình luận (0)
nhomnhom
Xem chi tiết
Hien Le
11 tháng 9 2016 lúc 14:25

________Từ đồng nghĩa hoàn toàn_________

1, tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông chạy trên đg sắt

2, máy bay. phi cơ, tàu bay => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông hàng không.

_____________Từ đồng nghĩa không hoàn toàn_________

1, Ăn, xơi, đớp, ngấn => đều chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng nhưng khác đối tượng

2,nhỏ bé, loắt choắt, bs bỏng => Để chỉ thân hình nhỏ hơn mức bình thương nhưng nguyên nhân khác nhau

3, rộng, rộng lớn, bao la, bát ngát, mênh mông => đều chỉ diện tích lớn hơn mức bình thường nhưng khca nhau về mức độ, vùng

4, chết, hi sinh, toi mạng => đều chỉ khi người ta không còn thở nữa( mất) , nhưng khác nhau về thái độ nói.

Bình luận (0)
huyenphuong
11 tháng 9 2016 lúc 13:49

từ đồng nghĩa hoàn toàn :[ tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , xe lửa , phi cơ , tàu bay][ăn , xơi , ngốn , đớp]

 từ đồng nghĩa ko hoàn toàn[ Chết , hi sinh , toi mạng , quy tiên ][,  nhỏ bé, bé bỏng,  loắt choắt][rộng , rộng rãi , bao la, bát ngát  mênh mông]

Bình luận (0)
Kieu anh pham thi
Xem chi tiết
Bạch Nhạn
30 tháng 10 2021 lúc 11:27

Nhóm các từ đồng nghĩa là: 

- Chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

- Tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa

- Máy bay, tàu bay

- Ăn, xơi, ngốn, đớp

- Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

- Rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông

- Phi cơ

Bình luận (0)
ko có tên
13 tháng 11 2022 lúc 21:06

.

Bình luận (0)
⚡ Green Hero ⚡
20 tháng 8 2023 lúc 17:40

 Các từ đồng nghĩa: 

 Chết = hi sinh = toi mạng = quy tiên

 Tàu hỏa = xe hỏa = xe lửa

 Máy bay, tàu bay

 Ăn, xơi, ngốn, đớp

 Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

 Rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông

 Phi cơ

Bình luận (1)
Trần Vũ Vân Anh +™( ✎﹏T...
Xem chi tiết
Cua hoàng đế
7 tháng 10 2021 lúc 22:14

Sửa lỗi chính tả: Sếp => xếp.

Nhóm 1: Chết, hy sinh, toi mạng, quy tiên.

Nhóm 2: Tàu hỏa, xe lửa.

Nhóm 3: Ăn, xơi, ngốn, đớp.

Nhóm 4: Máy bay, tàu bay, phi cơ.

Nhóm 5: Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng.

Nhóm 6: Rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

@Cỏ

#Forever

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
𝓗𝓾𝔂 ♪
7 tháng 10 2021 lúc 22:17

TL:

1) Chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

2) tàu hỏa, máy bay, xe lửa, tàu bay, phi cơ

3) ăn, xơi, ngốn, đớp

4) nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

5) rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông

HT!~!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thị Nga
Xem chi tiết
Hoàng Thị Thu Phúc
20 tháng 8 2023 lúc 15:52

Nhóm 1 : chết, hi sinh, quy tiên

Nhóm 2 :xe hỏa, tàu hỏa, máy bay, xe lửa, phi cơ, tàu bay

Nhóm 3 : rộng, rộng rãi, vùng trời, không phận, hải phận, vùng biển, bé, bát ngát, nhỏ, bao la, mênh mông.

Nhóm 4 : ăn, xơi, ngốn

Nhóm 5 : xinh, kháu khỉnh, đẹp, loắt choắt

Nhóm 6 : vui vẻ, phấn khởi

Nhóm 7 : đàn bà, phụ nữ 

Bình luận (0)
Đức Quang Đức
Xem chi tiết
Nguyễn Hà Giang
18 tháng 11 2021 lúc 16:14

chết-hi sinh

tàu hỏa-xe lửa

bao la-mênh mông

nhỏ bé-bé bỏng

may bay-phi cơ

ăn xơi-ngốn

quy tiên- loắt choắt

( ko chắc)

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Hà
18 tháng 11 2021 lúc 16:16

Các từ đồng nghĩa :

- chết, hi sinh, quy tiên

- tàu hỏa, xe lửa

- máy bay, phi cơ

- ăn, xơi, ngốn

- nhỏ, bé, bé bỏng, loắt choắt

- rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông

Ko bt có đúng ko

Bình luận (0)
Q Player
18 tháng 11 2021 lúc 16:17

+ Chết,hy sinh,quy tiên.

+Tàu hỏa,xe lửa.

+Máy bay,phi cơ.

+Ăn,xơi,ngốn.

+Nhỏ bé,loắt choắt,bé bỏng.

+Rộng,rộng rãi,bao la,mênh mông.

Bình luận (0)
phạm ngân hà
Xem chi tiết
Trần Thị Minh Thư
20 tháng 9 2020 lúc 8:49

+ Chết ; hi sinh ; toi mạng ; quy tiên

+ Tàu hoả ; xe hỏa,xe lửa

+ Máy bay ; phi cơ; tàu bay

+ Ăn ; xơi ; ngốn; đớp

+ Nhỏ ; bé ; loắt choắt ; bé bỏng

+ Bát ngát ; mênh mông ; rộng ; rộng rãi ; bao la

+Ăn;xơi

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa