cho 4/5 tạ = …kg . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 200 b.60 c.80 d.20
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg
a) 7 yến = 70 kg yến = 2kg
60 kg = 6 yến 4 yến 5kg = 45kg
b) 6 tạ = 60 yến tạ = 50kg
200 yến = 20 tạ 5 tạ 5kg = 505kg
c) 21 tấn = 210 tạ tấn = 100kg
530 tạ = 53 tấn 4 tấn 25 kg = 4025kg
d) 1032kg = 1 tấn 32 kg 5890 kg = 50 tạ 890kg
70kg ; 2kg ; 6yến ; 45kg
1) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 32 tấn = ...... tạ
b) 60 kg 7g = ..... g
c) 7 tạ 20 kg = ..... kg
d) 4000 kg = ....... tấn
AI LÀM NHANH VÀ ĐÚNG NHẤT THÌ MÌNH TICK CHO!!!!
Câu 6: 5 yến 6kg = .... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: • A. 65 • B. 56 • C. 50 • D. 60 Câu 7: Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng? • A. 2000 + 100 + 80 + 7 • B. 20 000 + 100 + 80 + 7 • C. 20 000 + 100 + 8 + 7 • D. 20 000 + 1000 + 80 + 7 Nhìn vào biểu đồ dưới đây, hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 8: Cả 4 tổ cắt được: • A. 3 hình • B. 4 hình • C. 14 hình • D. 12 hình Câu 9: Tổ 1 cắt được nhiều hơn tổ 2 là: • A. 1 hình • B. 2 hình tam giác • C. 2 hình vuông • D. 2 hình Câu 10: Tổ 2 cắt được: • A. nhiều hình tam giác nhất • B. nhiều hình chữ nhật nhất • C. ít hình chữ nhật nhất • D. ít hình tam giác nhất Câu 11: Trong hộp có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ. Hỏi không nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có một viên bi đỏ? • A. 15 viên • B. 9 viên • C. 16 viên • D. 8 viên Câu 12: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 37? • A. 35 • B. 814 • C. 921 • D. 616 Câu 13: Một nhóm thợ lần đầu lĩnh 480 000 đồng và lần sau lĩnh 540 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi người được lĩnh bao nhiêu tiền, nếu nhóm đó có 3 người? • A. 340 000 đồng • B. 350 000 đồng • C. 330 000 đồng • D. 360 000 đồng Câu 14: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức đúng là: • A. 10 - 2 x 3 = 4 • B. 10 : 2 + 3 = 2 • C. 10 - 2 x 3 = 24 • D. 10 + 2 x 3 = 36 Câu 15: Diện tích một hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu gấp chiều dài lên 3 lần và chiều rộng lên 2 lần: • A. gấp 3 lần • B. gấp 2 lần • C. gấp 5 lần • D. gấp 6 lần
em đăng từng câu hỏi lên thôi nhé,tách ra nữa nha em!
Câu 6: B
Câu 7: B
Câu 8: A
Câu 9: C
Câu 10: B
Câu 11: A
Câu 12: B
Câu 13: C
Câu 14; A
Câu 15: B
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
Trả lời: 3 tạ 60 kg = 3 tạ + 60 kg = 300kg + 60kg = 360 kg
Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm?
a. 5 dag … 50 g
b. 8 tấn … 8100 kg
c. 4 tạ 30kg…4 tạ 3 kg
d. ½ ngày … 12 giờ
a. 5 dag = 50 g
b. 8 tấn < 8100 kg
c. 4 tạ 30kg > 4 tạ 3 kg
d. ½ ngày = 12 giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 tạ 20 yến =……….. kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 18yến = ……….. kg
b) 12 tấn = ……………..tạ
c) 3kg 5g = ................. g
d) 4000 kg = ................. tấn
a) 18 yến = 180 kg
b) 12 tấn = 120 tạ
c) 3kg 5g = 3005 g
d) 4000 kg = 4 tấn