tìm số tự nhiên x thỏa mãn x<150 khi chia cho 6 dư 1, khi chia cho 8 dư 3 và x chia hết cho 5
các bn giúp mình giải 1 số bài tập này nhé :
-tìm số tự nhiên n thỏa mãn :n+3 chia hết cho n-2
-tìm số tự nhiên n thỏa mãn :n+3 chia hết cho 2n -2
-tìm các số nguyên x thỏa mãn x lớn hơn hoặc bằng -21/7 và x bé hơn hoặc bằng 3
-tìm các số tự nhiên x,y thỏa mãn x-1 chia hết cho y , y-1 chia hết cho x
a, Tìm số tự nhiên x thỏa mãn:
264:x dư 24
363:x dư 43
b, Tìm số tự nhiên có 3 chữ số thỏa mãn chia 17 dư 8 chia 25 dư 16
Viết các tập hợp sau rồi tìm số phần tử :
a) Tập hợp A các số tự nhiên X thỏa mãn : 7X . 7 = 0
b) Tập hợp B các số tự nhiên X thỏa mãn : 0 . X = 0
c) Tập hợp C các số tự nhiên X thỏa mãn : X + 2 = X - 2
DỄ LÉM ! AI NHANH MK TK CHO !
a) ta có: 7x7 = 0
49x = 0
=> x = 0
=> A = {0}
b) ta có: 0.x = 0
mà x là số tự nhiên
=> x thuộc N
=> B = { x thuộc N}
c) ta có: x + 2 = x - 2
=> x - x = - 2 - 2
\(\Rightarrow x\in\varnothing\)
\(\Rightarrow C=\left\{\varnothing\right\}\)
Tìm số tự nhiên x,y thỏa mãn mãn
b, (x - 1) ( y - 3 ) = 6
Ước nguyên dương của 6=(1,2,3,6)
Với x-1=1 và y-3=6
=>x=2,y=9(T/m)
Với x-1=6,y-3=1
=>x=7,y=4(T/m)
Với x-1=2,y-3=3
=>x=3,y=6(T/m)
Với x-1=3,y-3=2
=>x=4,y=5(T/m)
Vậy các cặp số tự nhiên x,y thỏa mãn là (2,9;7,4;3,6;4,5)
\(\Rightarrow\left(x-1\right),\left(y-3\right)\inƯ\left(6\right)=\left\{1;2;3;6\right\}\)
Lập bảng:
x-1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
x | 2 | 3 | 4 | 7 |
y-3 | 6 | 3 | 2 | 1 |
y | 9 | 6 | 5 | 4 |
=> Tất cả các cặp thoả mãn. Vậy các cặp (x;y) thoả mãn là: (2;9); (3;6); (4;5); (7;4)
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 73,7 < x < 74,4
73,8;73,9;74;74,1;74,2;73,3.
chúc bn học tốt
74 bạn nhé
Là số tự nhiên chứ không phải là số thập phân
x thuộc tập hợp : { 73.8 , 73.9 , 74 , 74.1, 74.2, 74.3 }
a, có hay không ác số tự nhiên x, y thỏa mãn : (x+y)(x-y)=2014
b, có hay không các số tự nhiên x thỏa mãn x(x+1)(x+2)=2012
c, có hay không các số tự nhiên x, y thỏa mãn : (x+y)(x-y)=2011
d , có không các số tự nhiên x, y thỏa mãn : (x+y)(x-y)=2013
Cho số tự nhiên x thỏa mãn log 2 x + log 2 x + log 4 x 2 + log 8 x 3 + log 16 x 4 = 40 . Tìm số khác ước tự nhiên của x.
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Đáp án B.
Điều kiện: x > 0 .
Ta có: log 2 x + log 2 x + log 4 x 2 + log 8 x 3 + log 16 x 4 = 40
⇔ log 2 1 2 x 1 2 + log 2 x + log 2 2 x 2 + log 2 3 x 3 + log 2 4 x 4 = 40
⇔ log 2 x + log 2 x + log 2 x + log 2 x + log 2 x = 40
⇔ 5 log 2 x = 40 ⇔ log 2 x = 8 ⇔ x = 2 8
Số ước tự nhiên của x là 8+1=9.
Cho số tự nhiên x thỏa mãn log 2 x + log 2 x + log 4 x 2 + log 8 x 3 + log 16 x 4 = 40 . Tìm số khác ước tự nhiên của x.
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn (x - 4).1000 = 0
A. x = 4
B. x = 3
C. x = 0
D. x = 1000
Đáp án là A
Ta có: (x - 4).1000 = 0 nên x - 4 = 0 (vì 1000 ≠ 0)
Suy ra ta có: x - 4 = 0 ⇔ x = 4
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn (x - 4).1000 = 0
A. x = 4
B. x = 3
C. x = 0
D. x = 1000
Đáp án là A
Ta có: (x - 4).1000 = 0 nên x - 4 = 0 (vì 1000 ≠ 0)
Suy ra ta có: x - 4 = 0 ⇔ x = 4