tìm số có 3 chữ số biết rằng số đó chia cho 5 dư 3 ,chia 2 dư 1,chia 3 thì vừa hết và có chữ số hàng trăm là 8
Tìm số có chữ số biết rằng số đó chia cho 5 thì dư 3 chia cho 2 dư 1 chia cho 3 thì vừa hết và có chữ số hàng trăm là 8
Gọi số cần tìm là 8ab .
Để 8ab chia 5 dư 3 =>\(b\in\left\{8;3\right\}\)
Vì 8ab chia 2 dư 1 => b = 3
Để 8ab \(⋮3\)=> 8+a+b = 8+a+3 <=>11+a \(⋮3\)=> 11+a \(\in\){15;18}
TH1 : Nếu 11+a=15 => a=4
TH2 : Nếu 11+a=18 => a= 7
Vậy (a;b) \(\in\){(4;3);(7;3)}
Tìm số có 3 chữ số biết rằng số đó chia cho 5 dư 3,chia cho 2 dư 1,chia cho 3 thì vừa hết và có chữ số hàng trăm là 8.
Tìm số có ba chữ số biết rằng số đó chia cho 5 thì dư 3,chia cho 2 thì dư 1,chia cho 3 thì vừa hết và có chữ số hàng trăm là 8
813 nhé bạn chuẩn 100 % luôn
Tìm số có ba chữ số biết rằng số đó chia cho 5 thì dư 3, chia cho 2 thì dư 1, chia cho 3 thì vừa hết và có chữ số hàng trăm là 8
số đó là 813 nha chúc bạn HT
Tìm số có ba chữ số biết rằng số đó chia cho 5 thì dư 3, chia cho 2 thì dư 1, chia cho 3 thì vừa hết và có chữ số hàng trăm là 8
Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó chia cho 5 dư 3, chia cho 2 dư 1, chia cho 3 thì vừa hết và chữ số hàng trăm của nó là 8
Số cần tìm có dạng 8xy. Theo bài ra
Số chia cho 5 dư 3 có tận cùng là 3 và 8 . mà chia cho 2 dư 1 thì y = 3 , x=1 hoặc x = 4; x= 7.
Tìm 1 số có 3 chữ số biết rằng số đó chia 5 thì dư 3,chia 2 thì dư 1 ,chia 3 vừa hết chữ số hàng trăm là 8
Gọi số cần tìm là: \(\overline{8ab}\)
Có \(\overline{8ab}\)chia 5 dư 3 \(\Rightarrow b\in\left\{8;3\right\}\)
Vì \(\overline{8ab}\)chia 2 dư 1 \(\Rightarrow b=3\)
Để \(\overline{8ab}\)chia hết cho 3 thì:
8 + a + 3 = 11 + a chia hết cho 3
Mà a là số tự nhiên có 1 chữ số
\(\Rightarrow a\in\left\{1;4;7\right\}\)
Vậy số cần tìm là: 813; 843;873
Bạn chọn 1 số thôi nhé
So can tim co dang: 8ab . if chia cho 5 du 3 nen b = 3 hoa 8, nhung khi chia cho 2 thi du 1 nen b = 3.Vay so can tim co dang 8a3. Vi no chia het cho 3 nen a = 1 hoac a = 4 hoac a = 7 .Ta co ba so 813 , 843 , 873
Gọi số cần tìm là 8ab.
Theo bài ra, ta có: 8ab chia 5 dư 3
=> b chia 5 dư 3
Mà b là chữ số.
=> b\(\in\){3; 8} (1)
Có: 8ab chia 2 dư 1
=> b chia 2 dư 1
Mà b là chữ số.
=> b\(\in\){1; 3; 5; 7; 9} (2)
Từ (1) và (2) => b = 3
Có: 8ab\(⋮\)3
=> 8 + a + b \(⋮\)3
=> 8 + a + 3 \(⋮\)3
=> 11 + a \(⋮\)3
Mà a là chữ số.
=> 11 + a\(\in\){15; 18}
=> a \(\in\){4; 7}
Vậy số cần tìm là 843 và 873.
Tìm 1 số có 3 chữ số biết rằng số đó chia cho 5 thì dư 3, chia cho 2 thì dư 1, chia cho 3 thì vừa hết và có chữ số hàng trăm là 8
Nhớ ghi cách giải. Thanks
Gọi số cần tìm là : 8ab
Vì 8ab chia cho 2 dư 1 => 8ab là số lẻ
Mà 8ab chia cho 5 dư 3 => b=3
Ta được số 8a3
Để 8a3 chia hết cho 3 thì (8+a+3) chia hết cho 3
=>(11+a) chia hết cho 3
=> a={2;5;8}
Vậy ta được các số : 823;853;883
123 , 213, 333, 153, 513, 243, 423, 183, 813, 273,723,363,633, 303, 603, 903
Câu1:cho A=x036y tìm x và y đẻ A : 2,5 và 9 đều dư 1
Câu 2:tìm số có 3 chữ số,biết rằng số đó :5 dư 3,chia 2 dư 1,chia 3 thì vừa hết biết chữ số hàng trăm của nó là 8
Câu 3:tìm số lớn hơn 80,nhỏ hơn 100,biết rằng số đó cộng với 8 rồi :3 thì dư 2.nếu số đó cộng với 17 rồi :5 thì dư 2
Câu 4: tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia số đó cho 3,4,5 thì đều dư 1 và số đó ⋮7
Câu 5: tìm tất cả các số có 2 chữ số :2 dư 1,:3 dư 2,:5 dư 4
Câu 6 tìm 1 số tự nhiên nhỏ nhất khác 1 ,sao cho số đó :2,,3,4,5,7 đều dư 1
Câu 7 tìm số thỏa mãn điều kiện sau :
- số có 4 chữ số - là số nhỏ nhất
- cùng ⋮2 và 5 - tổng các chữ số bằng 18
Câu 8 cho các số tự nhiên từ 1-100 hỏi có bao nhiêu số
a,chia hết cho 2 b, không chia hết cho 2
c,chia hết cho 5 d,không chia hết cho 5
e,chia hết cho 3 g,không chia hết cho 3
h,chia hết cho 9 i,không chia hết cho
Câu 8:
Từ 1 - 100 có:
\(\left(100-1\right):1+1=100\) (số)
Trong khoảng từ 1 - 100 ta có:
a) Số lượng số chia hết cho 2 là:
\(\left(100-2\right):2+1=50\) (số)
b) Số lượng số không chia hết cho 2 là:
\(100-50=50\) (số)
c) Số lượng số chia hết cho 5 là:
\(\left(100-5\right):5+1=20\) (số)
d) Số lượng số không chia hết cho 5 là:
\(100-20=80\) (số)
e) Số lượng số chia hết cho 3 là:
\(\left(99-3\right):3+1=33\) (số)
g) Số lượng số không chia hết cho 3 là:
\(100-33=67\) (số)
h) Số lượng số chia hết cho 9 là:
\(\left(99-9\right):9+1=11\) (số)
i) Số lượng số không chia hết cho 9 là:
\(100-11=89\) (số)
Câu 1: Ta có số: \(A=\overline{x036y}\)
A chia 2 dư 1 nên: \(y\in\left\{1;3;5;7;9\right\}\) (1)
A chia 5 dư 1 nên: \(y\in\left\{1;6\right\}\) (2)
Từ (1) và (2) ⇒ y = 1
\(\Rightarrow A=\overline{x0361}\)
Mà A chia 9 dư 1 \(\Rightarrow x+0+3+6+1=18+1\)
\(\Rightarrow x+10=19\)
\(\Rightarrow x=9\)
Vậy: \(A=90361\)
Câu 3:
Gọi số cần tìm là x
Vì x cộng 8 rồi chia 3 thì dư 2 nên x+8-3 thuộc B(3)
=>x+5 thuộc B(3)
=>\(x+5\in\left\{...;81;84;87;90;93;96;99;102;...\right\}\)
=>\(x\in\left\{...;76;79;82;85;88;91;94;97;...\right\}\)
mà 80<x<100
nên \(x\in\left\{82;85;88;91;94;97\right\}\left(1\right)\)
Vì x cộng 17 rồi chia 5 thì dư 2 nên x+17-2 thuộc B(5)
=>x+15 thuộc B(5)
=>\(x+15\in\left\{...;80;85;90;95;100;105;110;115;120;...\right\}\)
=>\(x\in\left\{...;65;70;75;80;85;90;95;100;105;...\right\}\)
mà 80<x<100
nên \(x\in\left\{85;90;95;100\right\}\left(2\right)\)
Từ (1),(2) suy ra x=85