Thành ngữ “Vào sinh ra tử” có nghĩa nào dưới đây?
dũng cảm
chăm chỉ
đoàn kết
trung thực
trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết
trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết
trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm: nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết
Bài 3. a) Gạch dưới các từ trái nghĩa với dũng cảm: Hèn nhát, hèn hạ, trung hậu, hèn mạt, hiếu thảo, nhát gan, lễ phép, cần cù, nhút nhát, chăm chỉ, tận tụy, ngăn nắp, bạc nhược, gắn bó, nhu nhược, hòa nhã, khiếp nhược, đoàn kết, thân thương, quý mến. b) Tìm chủ ngữ, vị ngữ của các câu sau và cho biết chúng thuộc loại câu kể nào? - Các em gái người dân tộc thiểu số mặc những chiếc váy thêu hoa rực rỡ đủ màu sắc. ......................................................................................................................................... - Những chú chim trong rừng hót líu lo. ......................................................................................................................................... - Cần cù, chăm chỉ là những đức tính tốt của học sinh. ...................................................................
1-hèn nhát,hèn hạ(từ này mik ko chắc),hèn mạt,nhút nhát
b/ Các em gái người dân tộc thiểu số/ mặc những chiếc váy thêu hoa rực rỡ đủ màu sắc.
Những chú chim trong rừng/ hót líu lo.
Cần cù, chăm chỉ/ là những đức tính tốt của học sinh.
chủ ngữ/vị ngữ
tick cho mik điiii
tìm từ đồng nghĩa
-đoàn kết
-thông minh
-trunh thực
-chăm chỉ
-vui
-dũng cảm
-cho
-giúp đỡ
-khen
-đoàn kết=>chia rẽ
-thông minh=>ngu ngốc
-trunh thực=>gian xảo,dối trá
-chăm chỉ=>lười biếng
-vui=>buồn
-dũng cảm=>hèn nhát
-cho=>lấy
-giúp đỡ=>làm hại
-khen=>che
từ đồng nghĩa mà bn
ĐOÀN KẾT \ CHIA RẼ
THÔNG MINH \ NGU NGỐC
TRUNG THỰC \ GIAN XẢO
CHĂM CHỈ \ LƯỜI BIỀNG
VUI \ BUỒN
DŨNG CẢM \ NHÁT CÁY
CHO \ LẤY
GIÚP ĐỠ \ LÀM HẠI
KHEN \ CHÊ
Gạch dưới những thành ngữ nói về lòng dũng cảm trong các thành ngữ sau :
Ba chìm bảy nổi ; vào sinh ra tử ; cày sâu cuốc bẫm , gan vàng da sắt ; nhường cơm sẻ áo ; chân lấm tay bùn.
Ba chìm bảy nổi ; vào sinh ra tử ; cày sâu cuốc bẫm , gan vàng da sắt ; nhường cơm sẻ áo ; chân lấm tay bùn.
Trong các thành ngữ sau, nhừng thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm? - Ba chìm bảy nổi, vào sinh ra tử, cày sâu cuốc bẫm, gan vàng dạ sắt, nhường cơm sẻ áo, chân lấm tay bùn.
Để xác định thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm, em cần hiểu nghĩa của từng thành ngữ. Thành ngữ nào có nghĩa biểu đạt tinh thần, hành động dũng cảm của con người thì em chọn thành ngữ đó.
- Đó là các thành ngữ:
Vào sinh ra tử, gan vàng dạ sắt.
vào sinh ra tử, gan vàng dạ sắt nhé
Trong các thành ngữ sau, nhừng thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm? - Ba chìm bảy nổi, vào sinh ra tử, cày sâu cuốc bẫm, gan vàng dạ sắt, nhường cơm sẻ áo, chân lấm tay bùn.
Để xác định thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm, em cần hiểu nghĩa của từng thành ngữ. Thành ngữ nào có nghĩa biểu đạt tinh thần, hành động dũng cảm của con người thì em chọn thành ngữ đó.
- Đó là các thành ngữ:
Vào sinh ra tử, gan vàng dạ sắt.
Bài 1 Xếp các từ sau thành nhóm từ đồng nghĩa và chỉ ra nghĩa chung của mỗi nhóm từ:
Đi , xấu , nhảy , trẻ em , tồi tệ , trẻ con , chạy , trẻ thơ , xấu xa
Nhóm 1 :
Có nghĩa chung là :
Nhóm 2 :
Có nghĩa chung là :
Nhóm 3 :
Có nghĩa chung là :
Bài 2 Gạch chân từ không thuộc nhóm từ ngữ đồng nghĩa trong từng dãy sau :
a, Chăm chỉ , siêng ,chăm , siêng năng , chăm sóc , hay lam hay làm
b, Đoàn kết , chung sức , hợp lực , gắn bó ,chung lòng , ngoan ngoãn , muôn người như một
c, Anh dũng , gan dạ ,anh hào, dũng cảm , dũng mãnh .
Bài 3 : Tìm những từ láy tả :
a, Mưa kéo dài :
b, Tiếng người cười :
c, giúp đỡ :
d, Kết quả:
Bài 4 : Tìm từ đồng nghĩa với :
a,cho :
b, ném
c giúp đỡ
d, kết quả
Các bạn làm ơn làm hết giúp mình mai mình nộp rồi mình sẽ tick cho nha cảm ơn các bạn nhièu
Bài 1
Nhóm 1 là xấu;tồi tệ;xấu xa ;;;nghĩa là chỉ những người làm việc xấu
Nhóm 2 là đi ; nhảy ;chạy;;;;;; nghĩa chỉ đi đứng
Nhóm 3 là trẻ em ; trẻ con ;trẻ thơ ;;;;;; nghĩa là chỉ những người chưa lớn hẳn vẫn còn là trẻ
Bài 2:
a. Chăm sóc
b. Ngoan ngoãn
c. Anh hào
Câu 1: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây; Chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm từ.
a) Cắt, thái, ...
b) Chăm chỉ,...
Câu 2: Cho 4 thành ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa.
Câu 3: Với mỗi từ, hãy đặt 1 câu để phân biệt các từ đồng âm: Giá, chín. (Lưu ý mỗi một câu có 2 từ đồng âm)
Câu 4: Chép lại khổ thơ cuối của bài thơ Tiếng gà trưa. Qua đó em hãy cho biết người chiến sĩ đi chiến đấu vì điều gì?