đặt câu với từ thám hiểm
Thám hiểm là thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm. Em hãy đặt câu với từ thám hiểm.
(đặt hộ mình 3 câu)
em rất thích thám hiểm.
em ham hộ các nhà thám hiểm.
rừng amazon là một nơi thám hiểm.
.
Tôi đã từng thám hiểm đến những vùng đất xa lạ.
Thám hiểm ư, đời đã từng có một chuyến trải nghiệm thực tế.
Tôi đã học đọc được rất nhiều điều bổ ích khi đến những vùng đất mới lạ .
Em rất thích thám hiểm
Các nhà thám hiểu là những người gan dạ
Đáy đại dương là 1 nơi rất lí thú để thám hiểm
Tìm từ gần nghĩa với từ "thám hiểm" và đặt một câu cầu khiến với từ vừa tìm được
Những từ gần nghĩa với thám hiểm là: Khám phá, thăm dò, chinh phuc, tìm tòi, khảo sát.
chúng tôi đang khám phá nhg điều hấp đẫn , thú vị
từ gần nghĩa nhất với thám hiểm là khám phá
columbus đã khám phá ra châu mỹ.
Cho 1 từ thuộc chủ đề du lịch thám hiểm Đặt câu với từ em tìm được
Đặt câu với từ : thám hiểm
nhớ đây là tiếng việt đấy
trả lời nhanh mình tick cho
chiếc thuyền đó có một ngày thám hiểm trên sông
hôm nay chúng ta thám hiểm hang
đặt một câu ai thế nào về Ma -gien-lăng và đoàn thám hiểm
Đặt 1 câu có sử dụng phép so sánh nói về du lịch thám hiểm
Hãy đặt một câu kể Ai - thế nào? nói về Ma - gien - lăng và đoàn thám hiểm?
Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm rất dũng cảm.
Đặt câu khiến phù hợp với tinh huống sau:
Em đóng vai một thủy thủ trong đoàn thám hiểm và xin người dân ở đảo có thức ăn, nước uống.
tìm 8 từ đồng nghĩa với thám hiểm