cho hai đa thức:
P(x)=3x\(^{^{ }}\)ngũ2-3x +7-x và Q(x)=5x ngũ3 + 2x-3+2x-x ngũ2
Thu gọn đa thức P(x) và quy Q(x) b. tìm đa thức P(x)-Q(x)
mình không biết viết ký hiệu ngũ ở đâu các bạn thông cảm nha giúp mình giải với
Cho 2 đa thức:P(x)=5x^3-3x+7-x và Q(x)=-5x^3+2x-3+2x-x^2-2
a)Thu gọn và sắp xếp 2 đa thức P(x) và Q(x)
b)Tìm đa thức M(x) sao cho M(x)=P(x)+Q(x)
c)Tìm nghiệm của đa thức M(x)+2
a, \(P\left(x\right)=5x^3-3x+7-x=5x^3-4x+7\)
\(Q\left(x\right)=-5x^3+2x-3+2x-x^2-2=-5x^3-x^2+4x-5\)
b, \(M\left(x\right)=5x^3-4x+7-5x^3-x^2+4x-5=-x^2+2\)
c, Đặt \(M\left(x\right)+2=0\Rightarrow-x^2+4=0\Leftrightarrow x^2=4\Leftrightarrow x=\pm2\)
a: \(P\left(x\right)=5x^3-3x+7-x=5x^3-4x+7\)
\(Q\left(x\right)=-5x^3+2x-3+2x-x^2-2=-5x^3-x^2+4x-5\)
b: Ta có: \(M\left(x\right)=P\left(x\right)+Q\left(x\right)\)
\(=5x^3-4x+7-5x^3-x^2+4x-5\)
\(=-x^2+2\)
c: Đặt M(x)+2=0
\(\Leftrightarrow4-x^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
cho hai đa thức P(x)=\(5x^3-3x+7-x\) và Q(x)=\(-5x^3+2x-3+2x-x^2-2\)
a) Thu gọn hai đa thức p(x) và Q(x). tìm đa thức M(x)=P(x)\(+\)Q(x) và N(x) P(x) - Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
`Q(x)=-5x^3+2x-3+2x-x^2-2`
`=-5x^3+4x-5`
`M(x)=P(x)+Q(x)`
`=5x^3-3x+7-5x^3+4x-5`
`=x+2`
`N(x)=P(x)-Q(x)`
`=5x^3-3x+7+5x^3-4x+5`
`=10x^3-7x+12`
b)Đặt `M(x)=0`
`<=>x+2=0`
`<=>x=-2`
Vậy M(x) có nghiệm `x=-2`
1k like đâu
a) \(P\left(x\right)=5x^3-3x+7-x\\ =5x^3+\left(-3x-x\right)+7\\ =5x^3-4x+7\\ Q\left(x\right)=-5x^3+2x-3+2x-x^2-2\\ =-5x^3+\left(2x+2x\right)+\left(-3-2\right)+x^2\\ =-5x^3+4x-5+x^2\)
\(M\left(x\right)=P\left(x\right)+Q\left(x\right)\\ =5x^3-4x+7+\left(-5x^3\right)+4x-5-x^2\\ =\left(5x^3-5x^3\right)+\left(-4x+4x\right)+\left(7-5\right)-x^2\\ =2-x^2\\ N\left(x\right)=P\left(x\right)-Q\left(x\right)\\ =5x^3-4x+7-\left(-5x^3+4x-5+x^2\right)\\ =5x^3-4x+7+5x^3-4x+5-x^2\\ =\left(5x^3+5x^3\right)+\left(-4x-4x\right)+\left(7+5\right)+x^{^2}\\ =10x^3-8x+12+x^2\)
Cho hai đa thức P(x)=5x^3-3x+7-x vàQ(x)=-5x^3+2x-3+2x-x^2-2
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x).Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) b) và N(x) = P(x) – Q(x)
Tìm nghiệm của đa thức M(x).
`a)P(x)=5x^3-3x+7-x`
`=5x^3-3x-x+7`
`=5x^3-4x+7`
`Q(x)=-5x^3+2x-3+2x-x^2-2`
`=-5x^3-x^2+2x+2x-3-2`
`=-5^3-x^2+4x-5`
`M(x)=5x^3-4x+7-5x^3-x^2+4x-5`
`=5x^3-5x^3-x^2-4x+4x+7-5`
`=-x^2+2`
`N(x)=5x^3-4x+7+5x^3+x^2-4x+5`
`=5x^3+5x^3+x^2-4x-4x+7+5`
`=10x^3+x^2-8x+12`
Đặt `M(x)=0`
`<=>-x^2+2=0`
`<=>2=x^2`
`<=>x=+-sqrt2`
Cho hai đa thức P(x)=5x^3-3x+7-xvà Q(x)=-5x^3+2x-3+2x-x^2-2
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x) c)Tìm nghiệm của đa thức M(x).
a) \(P\left(x\right)=5x^3-3x+7-x=5x^3-4x+7\)
\(Q\left(x\right)=-5x^3+2x-3+2x-x^2-2=-5x^3-x^2+4x-5\)
b) \(M\left(x\right)=5x^3-4x+7-5x^3-x^2+4x-5=-x^2+2\)
\(N\left(x\right)=5x^3-4x+7-\left(-5x^3-x^2+4x-5\right)=10x^3+x^2-8x+12\)
a) Ta có: \(P\left(x\right)=5x^3-3x+7-x\)
\(=5x^3-4x+7\)
Ta có: \(Q\left(x\right)=-5x^3+2x-3+2x-x^2-2\)
\(=-5x^3-x^2+4x-5\)
b) Ta có: M(x)=P(x)+Q(x)
\(=5x^3-4x+7-5x^3-x^2+4x-5\)
\(=-x^2+2\)
Ta có: N(x)=P(x)-Q(x)
\(=5x^3-4x+7+5x^3+x^2-4x+5\)
\(=10x^3+x^2-8x+12\)
c) Đặt M(x)=0
\(\Leftrightarrow-x^2+2=0\)
\(\Leftrightarrow-x^2=-2\)
\(\Leftrightarrow x^2=2\)
hay \(x\in\left\{\sqrt{2};-\sqrt{2}\right\}\)
cho hai đa thức P(x)=5x^3-3x+7-x và Q(x)=-5x^3+2x-3+2x-x^2-2
a) Thu gọn 2 đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm đa thức M(x)=P(x)+Q(x) và N(x)=P(x)-Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
a: \(P\left(x\right)=5x^3-4x+7\)
\(Q\left(x\right)=-5x^3-x^2+4x-5\)
b: \(M\left(x\right)=-x^2+2\)
\(N\left(x\right)=10x^3+x^2-8x+12\)
c: Đặt M(x)=0
=>2-x2=0
hay \(x\in\left\{\sqrt{2};-\sqrt{2}\right\}\)
Cho các đa thức P (x) = 5ײ–1+3x+x²–5x³ và Q(x)= 2–3x³+6x²+5x‐2x³–x a) thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) , Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến b)Tính H(x)=P(x)+Q(x),T(x)=P(x)–Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức T(x) d) Tìm đa thức G(x) biết G(x)+Q(x)= -P(x)
a: P(x)=-5x^3+6x^2+3x-1
Q(x)=-5x^3+6x^2+4x+2
b: H(x)=-5x^3+6x^2+3x-1-5x^3+6x^2+4x+2
=-10x^3+12x^2+7x+1
T(x)=-5x^3+6x^2+3x-1+5x^3-6x^2-4x-2
=-x-3
c: T(x)=0
=>-x-3=0
=>x=-3
d: G(x)=-(-10x^3+12x^2+7x+1)
=10x^3-12x^2-7x-1
Cho hai đa thức P(x) = 5x^3 - 3x + 7 - x và Q(x) = -5x^3 + 2x - 3 + 2x - x^2 - 2
a) thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x). tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x)
a, \(P\left(x\right)=5x^3-3x+7-x\)
\(=5x^3-4x+7\)
\(Q\left(x\right)=-5x^3+2x-3+2x-x^2-2\)
\(=-5x^3-x^2+4x-5\)
Ta có \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=-x^2+2\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=10x^3+x^2-8x+12\)
b, \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow-x^2+2=0\)
\(\Leftrightarrow-x^2=-2\)
\(\Leftrightarrow x^2=2=\left(\pm\sqrt{2}\right)^2\)
\(\Rightarrow x=\pm\sqrt{2}\)
Vậy \(x=\pm\sqrt{2}\)
P(x) = 5x3 - 3x + 7 - x
= 5x3 - 4x + 7
Q(x) = -5x3 + 2x - 3 + 2x - x2 - 2
= -5x3 - x2 + 4x - 5
P(x) + Q(x) = ( 5x3 - 4x + 7 ) + ( -5x3 - x2 + 4x - 5 )
= 5x3 - 4x + 7 - 5x3 - x2 + 4x - 5
= -x2 + 2
P(x) - Q(x) = ( 5x3 - 4x + 7 ) - ( -5x3 - x2 + 4x - 5 )
= 5x3 - 4x + 7 + 5x3 + x2 - 4x + 5
= 10x3 + x2 - 8x + 12
Đặt H(x) = P(x) + Q(x)
=> H(x) = -x2 + 2
H(x) = 0 <=> -x2 + 2 = 0
<=> -x2 = -2
<=> x2 = 2
<=> x = \(\pm\sqrt{2}\)
Vậy nghiệm của đa thức là \(\pm\sqrt{2}\)
Bài 7. Cho hai đa thức: P(x) = 5x- 3x+7-x và Q(x) =-5x +2x-3+2x-x-2
b) Tim đa thúc M(x) = P(x) + Q(x). a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
c) Tim x để P(x)=-Q(x)
ab, \(M\left(x\right)=x+7-2x-5=-x+2\)
c, \(x+7=-\left(-2x-5\right)\Leftrightarrow x+7=2x+5\Leftrightarrow x=2\)
Mn giúp mình nha mình cảm ơn nhiều
Câu 1: Cho 2 đa thức: P(x) = -2x^2 + 4x^4 – 9x^3 + 3x^2 – 5x + 3 Q(x) = 5x^4 – x^3 + x^2 – 2x^3 + 3x^2 – 2 – 5x a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm bậc, chỉ rõ hệ số tự do, hệ số cao nhất của đa thức P(x) và Q(x) sau khi thu gọn. c) Tính P(2) và Q(-1) d) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
a) P(x) = -2x^2 + 4x^4 – 9x^3 + 3x^2 – 5x + 3
=4x^4-9x^3+x^2-5x+3
Q(x) = 5x^4 – x^3 + x^2 – 2x^3 + 3x^2 – 2 – 5x
=5x^4-3x^3+4x^2-5x-2
b)
P(x)
-bậc:4
-hệ số tự do:3
-hệ số cao nhất:4
Q(x)
-bậc :4
-hệ số tự do :-2
-hệ số cao nhất:5