Điền số thích hợp vào ô trống:
4m 64cm = cm.
5km 403m = m.
5cm 1mm = mm.
Kéo thả số thích hợp vào ô trống:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 10 000 | 1 : 30000 | 1 : 500 000 |
Khoảng cách trên bản đồ | 1m | 1cm | 1mm |
Khoảng cách thực | m | cm | mm |
:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 10 000 | 1 : 30000 | 1 : 500 000 |
Khoảng cách trên bản đồ | 1m | 1cm | 1mm |
Khoảng cách thực | 10000m | 30000cm | 500000mm |
85 đề xì mét vuông 20cm vuông bằng bao nhiêu xm vuông
Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống
1 km ........ 935 m
99 mm........1m
3m 52cm...........352 cm
1giờ 15 phút...........50 phút
1 km > 935 m
99 mm < 1m
3m 52cm = 352 cm
1giờ 15 phút > 50 phút
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
2km = ……m
2cm = …… mm
3km = …… m
5cm = …… mm
…… m = 5km
…… mm = 6cm
2km = 2000m
2cm = 20mm
3km = 3000m
5cm = 50mm
5000m = 5km
60mm = 6cm
526mm = ... cm .... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 52 cm 6 mm B. 50cm 6mm
C. 52cm 60mm D. 5cm 6mm
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau:
1m = (1)... dm.
1m = (2)... cm.
1cm = (3)... mm.
1km = (4)... m.
(1) 1m = 10dm;
(2) 1m = 100cm;
(3) 1cm = 10mm;
(4) 1km = 1000m.
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
6m 5cm = ........... cm
Ta có 1m = 100m nên 6m = 600cm.
Do đó 6m 5cm = 600cm + 5cm = 605cm.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 605
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số thích hợp để điền vào ô trống a là
Số thích hợp để điền vào ô trống b là
9 + 6 =15
15 + 8 = 23
Vậy các số cần điền là 15, 23
Số thích hợp điền vào ô trống a là:15
Số thích hợp điền vào ô trống b là:23
…… cm = 80dm 5cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 850
B. 580
C. 508
D. 805
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10cm = …. mm
b) 19dm = …..cm
c) 5m 5dm = … dm
d) 31dm 5cm = … cm
a) 10cm = 100 mm
b) 19dm = 190 cm
c) 5m 5dm = 55 dm
d) 31dm 5cm = 315 cm
A,100 B,190 C,55 D,315