viết phân số thích hợp vào chỗ trống:
a) 0,5 giờ = ..... giờ
b) 0,75 giờ = ....... giờ
giải thích cách làm
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 1/4 tạ =........kg b, 3/10 giờ=........phút
c, 5/6 ngày=.......giờ d, 1/4 dm2 =..........cm2
a, 1/4 tạ =...25.....kg b, 3/10 giờ=...18.....phút
c, 5/6 ngày=...20....giờ d, 1/4 dm2 =......25....cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
c/. 0,5 ngày = ...................... Giờ.
1)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)3 năm 6 tháng = … tháng
2 năm rưỡi = …….. tháng
b) giờ = …. phút
1,5 giờ = …. phút
c) 15 phút = …. giờ
84 phút = …. giờ
d) 0,75 phút = …. giây
360 giây = …. giờ
b 90 phút
c 0.4 giờ
1.4 giờ
d 45 giây
0.1 giờ
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
3,238 m3 = ..... ... dm3 | 4789 cm3 = ...... dm3 | 1997 dm3 = .... m3.... dm3 |
|
|
|
0,75 ngày = ….... phút 1,5 giờ = ……...phút 300 giây = …....giờ
3,238 m3 = 3238 dm3 | 4789 cm3 = 4,789dm3 | 1997 dm3 = 1 m3997 dm3 |
|
|
|
0,75 ngày =1080 phút 1,5 giờ =150phút 300 giây = 1/12giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 0,75 tạ = .... kg b) 126 phút = .... giờ c) 2m2 5dm2 = ..... dm2 d) 425 dm3 = ..... m3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 17 phút = …… phút.
6 ngày 2 giờ = …… giờ
b) phút = …… giây
năm = …… tháng
c) 0,5 ngày = …… giờ
2,5 năm = …… tháng.
d) 270 phút = …… giờ
195 giây = …… phút.
a) 3 giờ 17 phút = 197 phút.
6 ngày 2 giờ = 146 giờ
b) phút = 40 giây
năm = 8 tháng
c) 0,5 ngày = 12 giờ
2,5 năm = 30 tháng.
d) 270 phút = 4,5 giờ
195 giây = 3,25 phút.
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 phút = ... giờ
6 phút = ... giờ
12 phút = ... giờ
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 phút = ... giờ
6 phút = ... giờ
12 phút = ... giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 năm = …tháng
4 năm 2 tháng = …tháng
3 năm rưỡi = ....tháng
3 ngày = ....giờ
0,5 ngày = ...giờ
3 ngày rưỡi = ...giờ
6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng
3 ngày = 72 giờ
0,5 ngày = 12 giờ
3 ngày rưỡi = 84 giờ